líder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ líder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ líder trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ líder trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lãnh đạo, 領導. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ líder
lãnh đạonoun Los líderes enseñan principios correctos y ayudan a aquellos a quienes dirigen a gobernarse a sí mismos. Các vị lãnh đạo giáng dạy các nguyên tắc đúng và giúp những người nào mà họ lãnh đạo tự quyết định lấy. |
領導noun |
Xem thêm ví dụ
Mientras concluíamos el día, me vino la líder del equipo, se llama Nandini, y me dijo, " Podemos sacar una foto todos juntos? " Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? " |
¿Cómo demostraron los líderes religiosos de los días de Jesús que no querían seguir la luz? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
Sí, dejad que Stark os lidere hacia vuestro glorioso final. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
En 2013 después de Branko Crvenkovski se bajó de la posición del líder en SDSM, Zaev fue elegido como presidente del partido. Sau khi Branko Crvenkovski từ chức lãnh đạo của SDSM năm 2013, Zaev được bầu làm lãnh đạo mới. |
Ahora muestrame tu líder para que yo pueda destronarlo. Chỉ ra lãnh đạo các ngươi để ta... |
También es el primero sin Heechul, quien se alistó en septiembre de 2011 y el último álbum de el líder, Leeteuk quien se enlistó el 30 de octubre de 2012. Đây cũng là album đầu tiên thiếu vắng Heechul, người đang thực hiện nghĩa vụ quân sự kể từ tháng 9 năm 2011; và là album cuối cùng có sự tham gia của trưởng nhóm Leeteuk trước khi anh bắt đầu nghĩa vụ quân sự của mình trong năm 2012. |
Los profetas y otros líderes de la Iglesia también han enseñado esas verdades. Các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội cũng đã dạy những lẽ thật này. |
¿Recuerda el nombre de algunos líderes políticos o religiosos de nuestros tiempos que hayan oprimido al pueblo de Dios? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
¿Reemplazamos a los líderes de los terroristas... o de los palestinos? Ta đã giết là để thay thế những kẻ cầm đầu khủng bố... hay là những người lãnh đạo của Palestin hả? |
La pregunta que surge hoy es clara: ¿Estamos del lado de los líderes de la Iglesia, en este mundo cada vez más oscuro, a fin de propagar la Luz de Cristo? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
Está claro que el líder tiene que ser el jefe. Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh. |
La videoconferencia es otro medio que nos permite llegar a los líderes y miembros de la Iglesia que viven lejos de las Oficinas Generales de la Iglesia. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
El profeta Moisés fue un gran líder, sin embargo, necesitó a su hermano Aarón para que fuera su portavoz (véase Éxodo 4:14–16). Tiên tri Môi Se là một vị lãnh đạo cao trọng, nhưng ông cần đến A Rôn, em của ông, để giúp làm người phát ngôn (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 4:14–16). |
Un líder con visión provee orientación inspirada, crea un sentido de propósito e infunde entusiasmo a quienes le rodean. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Al menos no se denigró como tu líder. Rồi khóc lóc van xin tha mạng hả? |
Te suicidas consternado por haberle fallado a tu líder Ông đã tự tử, quẫn trí vì đã chỉ huy sai lầm |
Esto resultará útil no solo para aquellos que luchan por superar su uso, sino también para los padres y líderes que los ayudan. Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa. |
Fue una autoridad líder en la cultura tradicional Thai y tuvo un amplio rango of intereses desde la danza clásica tailandesa hasta la literatura. Ông là một nhà lãnh đạo hàng đầu về văn hoá Thái Lan truyền thống và có nhiều mối quan tâm đa dạng từ điệu nhảy cổ điển của Thái Lan đến văn chương. |
Repito hoy el consejo dado anteriormente por los líderes de la Iglesia. Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
Y, finalmente, Bishnu el líder del equipo, ahora ha entendido que no solo hemos construido inodoros, también hemos construido un equipo y ese equipo ahora trabaja en dos aldeas donde están formando las siguientes dos aldeas para mantener el trabajo en expansión. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
Las ordenanzas de salvación deben ser autorizadas por un líder del sacerdocio que posea las llaves debidas. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
Y quería sacudir a los lideres mundiales para hacerlos entender lo que estaba pasando. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
Y me siento honrada de conocerlas a ustedes, las futuras líderes de Gran Bretaña y de este mundo. Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
Él es un líder y un apasionado defensor del bienestar de su comunidad. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
“Los líderes deben comportarse como les gustaría que se comportaran sus seguidores”, señaló un artículo titulado “El liderazgo: ¿importan los rasgos de la personalidad?”. Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ líder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới líder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.