letra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ letra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ letra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chữ cái, thơ tình, chư, chữ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ letra
chữ cáinoun (signo gráfico de un sistema de escritura) El texto en esperanto se escribe fonéticamente con el alfabeto de 28 letras. Esperanto được viết theo âm bằng bảng 27 chữ cái. |
thơ tìnhnoun |
chưnoun |
chữ lớnnoun Los primeros experimentos de Haüy consistieron en imprimir letras grandes en relieve sobre un papel grueso. Những thử nghiệm ban đầu của Haüy bao gồm những chữ lớn rập nổi trên giấy dày. |
Xem thêm ví dụ
Voy a ponerlo a cortar letras en papel de construcción para pegarlas en la pizarra. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
Le hice caso al pie de la letra y fui de una vez. Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm. |
Ponía en la máquina diez hojas a la vez con papel carbón, y presionaba las teclas con mucha fuerza a fin de que las letras se marcaran en todas las copias. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Las letras fueron escrita por Pasek y Paul, a excepción de "Start a fire", que fue escrito por John Stephens, Hurwitz, Marius De Vries y Angelique Cinelu. Phần lời nhạc được viết bởi Pasek và Paul, trừ ca khúc "Start a Fire", được viết bởi John Stephens, Hurwitz, Marius De Vries và Angelique Cinelu. |
Aquí, Nathan ha cambiado la letra A por el número 2. Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2. |
No obstante, gracias a una lupa, las publicaciones de letra grande y la vista limitada del otro ojo, podía estudiar de tres a cinco horas al día. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Escriban esas impresiones y repásenlas a menudo; y cíñanse a ellas al pie de la letra. Hãy ghi xuống và thường xuyên xem lại các ấn tượng đó. Và tuân theo một cách chính xác. |
Característicamente, estos ochos números representan sólo a la letra a. Nhưng điều quan trọng là tám số này chỉ biểu thị cho một chữ a. |
‘¡Eres lo máximo!’, decía con letras brillantes”. Trên quả bóng đó có ghi hàng chữ rực rỡ ‘Bạn Là Người Tốt Nhất.’” |
En la tabla homofónica anterior (Tabla 5), la letra a puede ser representada por ocho números. Trong bảng ví dụ về mật mã đồng âm trình bày ở trên, chữ cái a có thể được biểu thị bằng tám số. |
Entonces, después de cerca de 30 segundos se reinicia, y tienes un nuevo conjunto de letras y nuevas posibilidades a intentar. Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác. |
* Las primeras letras: Escriba en la pizarra la primera letra de cada palabra de un pasaje de dominio de las Escrituras. * Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo. |
Usar letras y números en los dibujos. Viết chữ và ghi các kích thước lên bản vẽ. |
Language: el valor que se asigna es el código de dos letras que corresponde al idioma del dispositivo del usuario. Ngôn ngữ: Giá trị được đặt thành mã ngôn ngữ gồm hai chữ biểu thị ngôn ngữ mà người dùng đã đặt cho thiết bị. |
Muchos que lo interpretan al pie de la letra han señalado la ubicación donde creen que estallará la guerra y observan con nerviosismo los acontecimientos en esa región. Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó. |
Esa letra que parece New Hampshire con piernas... es la " D, " ¿no? Chữ cái nhìn giống New Hampshire có chân là chữ " D " phải không? |
Es su letra. Là chữ viết tay của con bé. |
Son las dos primeras letras de la ciudad donde atraca. ... chắc là hai ký tự đầu của tên thành phố |
¿Traduce usted letras de canciones? Ông có dịch lời bài hát không? |
Las letras son diferentes porque los diseñadores son diferentes. Mà chữ khác biệt là bởi vì nhà thiết kế khác nhau. |
No podía escribir muy bien, pero ella descubrió que podía escribir las letras cuando lo intentó. Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng. |
13 Algunos niños que aún no saben leer memorizan la letra de los cánticos del Reino que se usan en las reuniones todas las semanas. 13 Một số trẻ em chưa biết đọc nhưng thuộc lòng lời của những bài hát Nước Trời sẽ được hát tại buổi họp mỗi tuần. |
En algunos rollos se añadieron ciertas letras en numerosos lugares para representar los sonidos de las vocales, pues todavía no se habían inventado los puntos vocálicos. Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra. |
Por eso, propongámonos estar sentados antes de que el presidente de la reunión anuncie el cántico, y luego cantemos concentrados en el significado de la letra. (Hê-bơ-rơ 2:12, Ghi-đê-ôn) Vì thế, chúng ta nên cố gắng vào chỗ ngồi trước khi người chủ tọa giới thiệu bài hát, và rồi chú tâm vào ý nghĩa của lời mình hát. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới letra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.