descender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descender trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuống, xuống xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descender
xuốngverb De manera que los ángeles descienden, se unen para congregar a los hijos, y los congregan. Như vây, các thiên sứ xuống, cùng nhau quy tụ con cái của họ lại. |
xuống xeverb |
Xem thêm ví dụ
Al abrirlo cada día con fe, les prometo que el Espíritu del Señor descenderá sobre nosotros y que nuestras familias serán bendecidas para siempre. Nếu hằng ngày chúng ta giở sách ấy ra với đức tin, thì tôi hứa rằng Thánh Linh của Chúa sẽ ngự trên chúng ta và gia đình chúng ta sẽ được ban phước vĩnh viễn. |
¿Y si intentara descender hasta el manantial? Nếu anh ráng đi tới con suối thì sao? |
En los casos en los que una aplicación tiene un número de reembolsos significativo en comparación con las compras, los datos de gasto por comprador pueden descender ocasionalmente. Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống. |
El ritual de Zhou indica que los nobles de Qi deberían descender. Cung thỉnh Tề Vương xuống nghênh đón |
La Gran Armenia fue gobernada después por un descendiente de Hydarnes, el último gobernante Oróntida de Gran Armenia (Estrabón xi.14.15); al parecer fue sometido por Antíoco III el Grande, quien dividió la tierra entre sus generales Artaxias (Artashes) y Zariadris (Zareh), los cuales reclamarían descender de la familia Oróntida. Đại Armenia đã được cai trị bởi một hậu duệ của nhà Orontes, Hydarnes, vị vua nhà Orontes cuối cùng của Đại Armenia (Strabo xi.14.15), ông dường như đã bị chinh phục bởi Antiochus III Đại đế, người sau đó chia vùng đất này giữa tướng Artaxias (Artashes) và Zariadres (Zareh), cả hai người trong số họ sau đó đều tuyên bố là hậu duệ của nhà Orontes. |
El equipo ha aprovechado una oportunidad única para ver en su corazón fundido, pero ahora deben descender a salvo. Đội bay đã chụp được một cơ hội hiếm hoi để nhìn vào trung tâm dung nham, nhưng giờ họ phải hạ thấp vì lý do an toàn. |
Yo había excavado la primavera e hizo un pozo de agua, gris claro, donde podrían descender hasta un cubo sin turbulentas, y allí me fui para este fin casi todos los días en mediados del verano, cuando el estanque fue el más cálido. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
Una luz amarillenta y opaca se cernía sobre las casas y el río, y el cielo parecía descender sobre ellos. Một thứ ánh sáng vàng nhợt phủ trên mặt sông và nhà cửa chung quanh, bầu trời như thấp xuống. |
Sobre todo, nunca habrían tenido que descender al hoyo de la muerte, de donde solo se puede salir mediante una resurrección. Và nhất là họ sẽ không bao giờ phải sa vào vòng chết chóc và chỉ có sự sống lại mới kéo họ ra khỏi nơi đó. |
El cielo pareció descender, hasta que pudo notar que le tocaba la piel como una sábana que lo envolviera. Bầu trời dường như dồn lại cho tới khi ông cảm thấy được nó chạm vào da ông giống như tấm chăn trùm lại. |
¡ Necesitamos descender, ahora! Ta cần hạ độ cao ngay! |
Testifico que conforme venimos al Santo de Israel, Su Espíritu descenderá sobre nosotras para que seamos llenas de gozo, recibamos la remisión de pecados y tengamos paz de conciencia. Tôi làm chứng rằng nếu chúng ta chịu đến cùng Đấng Chí Thánh của Y Sơ Ra Ên, thì Thánh Linh của Ngài sẽ giáng xuống trên chúng ta để chúng ta có thể được tràn đầy niềm vui, và nhận được sự xá miễn tội lỗi và sự yên ổn trong lương tâm. |
28 Y ocurrió que después de haber atendido a nuestros heridos, y de haber enterrado a nuestros muertos, y también a los muertos de los lamanitas, que eran muchos, he aquí, interrogamos a Gid concerniente a los prisioneros con los que habían empezado a descender a la tierra de Zarahemla. 28 Và giờ đây chuyện rằng, sau khi chúng tôi chăm sóc xong các thương binh của chúng tôi và cho chôn cất hết các xác chết của quân mình và luôn cả xác chết của dân La Man, mà có rất nhiều, này, chúng tôi hỏi Ghi Đơ về các tù binh mà họ đã dẫn đi xuống xứ Gia Ra Hem La. |
23 y la asamblea general de la iglesia del Primogénito descenderá del cielo, y poseerá la tierra y tendrá un lugar hasta que venga el fin. 23 Và toàn thể nhóm dân của giáo hội con đầu lòng sẽ từ trời xuống và chiếm hữu trái đất, và sẽ có chỗ cho tới khi sự cuối cùng đã đến. |
La aproximación controlada era normal hasta que se vio al avión descender de repente por debajo de la senda de planeo en el radar de aproximación de precisión. Cách tiếp cận kiểm soát mặt đất là bình thường cho đến khi máy bay được nhìn thấy trên radar tiếp cận chính xác đột nhiên hạ xuống dưới độ dốc trượt. |
En realidad la nave descenderá unos 100 pies y sobrevolará por encima unos 100 pies, y después tendremos una grúa en el cielo que llevará al Rover a aterrizar en la superficie. Trên thực tế, tàu đổ bộ sẽ hạ xuống độ cao khoảng 100 feet ( 304 mét ) và lơ lửng trên bề mặt 100 feet, và sau đó có một cần cẩu trời hạ Rover xuống trên bề mặt. |
9 a fin de administrar justicia a todos; para descender en juicio sobre todos, y para convencer a todos los impíos de sus hechos inicuos que han cometido; y todo esto en el día en que él venga; 9 Để thi hành công lý cho tất cả mọi người; để xuống phán xét tất cả mọi người, và để thuyết phục tất cả những kẻ không tin kính về những việc làm không tin kính của họ, là những điều mà họ đã phạm; và tất cả những điều này xảy ra trong ngày mà Ngài sẽ đến; |
El día siguiente Hayashi le declaró a Oyama que no permitiría a Kawamura descender a tierra, pues la situación era sumamente inestable, además de que el ataque al Takao constituía un acto de lesa majestad. Ngày hôm sau, Hayashi tuyên bố với Oyama rằng ông không thể cho phép Kawamura lên bờ khi tình hình vẫn còn bất ổn, và vụ tấn công tàu Takao là đủ cấu thành tội khi quân. |
23 El hombre puede recibir el aEspíritu Santo, y este puede descender sobre él y no permanecer con él. 23 Một người có thể nhận được aĐức Thánh Linh, và Ngài có thể giáng trên người đó mà không lưu lại với người đó. |
Tras semejante experiencia celestial, ¿qué encuentra Jesús al descender de la montaña? Sau khi trải qua một kinh nghiệm thượng thiên như vậy, Chúa Giê Su đi xuống núi và thấy điều gì? |
Incluso, hay autobuses que suben y llegan hasta la morrena lateral, haciendo descender a la gente en la superficie del glaciar. Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng. |
32 Y yo le conocí, porque el que me envió a bautizar en agua me dijo: Aquel sobre quien veas descender el Espíritu y que reposa sobre él, ese es el que bautiza con el Espíritu Santo. 32 Và tôi đã nhận biết Ngài; vì Đấng mà sai tôi làm phép báp têm bằng nước, có phán cùng tôi rằng: Hễ ngươi thấy Thánh Linh giáng xuống và đậu trên ai, thì ấy là Đấng làm phép báp têm bằng Đức Thánh Linh. |
¡ Hay que descender de la montaña! Ta phải rời khỏi ngọn núi! |
16 Y en estas circunstancias críticas, llegó a ser un asunto grave determinar concerniente a estos prisioneros de guerra. No obstante, determinamos enviarlos a la tierra de Zarahemla; por tanto, escogimos una parte de nuestros hombres, y les encargamos nuestros prisioneros para descender con ellos a la tierra de Zarahemla. 16 Và giờ đây, trong trường hợp khẩn trương này, việc quyết định số phận những tù binh ấy đã trở thành một vấn đề rất nghiêm trọng. Tuy nhiên, chúng tôi đã quyết định gởi chúng xuống xứ Gia Ra Hem La; vậy nên chúng tôi chọn một số quân của mình, và giao cho họ trọng trách canh giữ tù binh để đi xuống xứ Gia Ra Hem La. |
[...] montañas procedieron a ascender, llanuras-valles procedieron a descender [...] al lugar que tú has fundado para ellas”. (Salmo 104:6, 8.) Núi lố lên, trũng sụp sâu xuống chốn mà Chúa đã định cho nó” (Thi-thiên 104:6, 8). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.