hijos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hijos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hijos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hijos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con trai, Con trai, con, đứa trẻ, đứa bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hijos
con trai(son) |
Con trai(son) |
con(child) |
đứa trẻ(child) |
đứa bé(child) |
Xem thêm ví dụ
(Efesios 6:1-3.) Él espera que los padres instruyan y corrijan a sus hijos. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Con mis dos hijos en la actualidad Với hai con tôi hiện nay |
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6). 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
En vista de ello, no puede haber duda de que María no tuvo más hijos”. Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
Tienen dos hijas gemelas. Họ có hai cô con gái sinh đôi. |
El obtener este conocimiento constituye, a la larga, la búsqueda de todos los hijos de Dios en esta tierra. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
32 Cómo educar bien a nuestros hijos 32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào? |
Queremos pasar tiempo con nuestros hijos, pero también queremos participar en nuestros pasatiempos varoniles favoritos. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
Si sus hijos siguen vivos los encontraremos. Giờ đây nếu con các người vẫn còn sống, chúng tôi sẽ tìm chúng. |
Cuanto más conozco a mi Padre Celestial, más claramente veo cómo inspira y guía a Sus hijos. Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài. |
Este mensaje, estas palabras, pueden presentarse diciendo que no se trata de una forma anticuada de hacerlo; sino que es una forma brillante de salvar la vida de sus hijos. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
¿Enseñan a sus hijos a obedecer a Jehová en este campo, tal como les inculcan Su ley sobre la honradez, la moralidad, la neutralidad y otras facetas de la vida? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
En aquel momento, vivíamos con el Padre Celestial como Sus hijos procreados en espíritu. Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài. |
Los padres cristianos de la actualidad deben recordar que sus hijos son sus discípulos más importantes. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
La mayoría de los zimbabuenses tienen mucho respeto por la Biblia, y a menudo insisten en que sus hijos se sienten a escuchar las conversaciones bíblicas. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Esa noche una madre enseñó a sus hijos el poder de permanecer firmes en la oración. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
Tiene seis hijos. Entre 1981 y 1991, trabajó para la empresa Archcon Nigeria, una sociedad de ingeniería. Từ năm 1981-1991, Mohammed làm việc cho công ty xây dựng Archcon Nigeria. |
No se puede sacar agua de un pozo vacío, y si no apartan unos momentos para renovarse, tendrán cada vez menos para dar a los demás, incluso a sus hijos. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
El matrimonio Teh tiene tres hijos. Họ có ba người con. |
En un libro sobre desarrollo infantil, varios expertos comentan: “Una de las mejores cosas que un padre puede hacer por sus hijos es respetar a su esposa. Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
Somos hijas de Dios y hermanas en Sion. Chúng ta là các chị em trong Si Ôn. |
Mediante José Smith, todas las ordenanzas necesarias para que los hijos de nuestro Padre Celestial reciban su salvación ya están sobre la tierra. Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian. |
Inculcamos amor por Jehová en el corazón de nuestros hijos Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái |
Richards desempeña un papel central en la vida de su hermano menor flameante, Johnny Storm, su brillante marido Reed Richards, su amigo íntimo Ben Grimm, y sus hijos (Franklin y Valeria). Richards đóng một vai trò rất quan trọng với cậu em trai đầu nóng Johnny Storm, người chồng thông minh Reed Richards, người bạn thân Ben Grimm và hai đứa con (Franklin và Valeria). |
Al poco tiempo regresé con mi esposa y mis hijos. Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hijos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hijos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.