sacar adelante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacar adelante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacar adelante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sacar adelante trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nuôi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacar adelante
nuôi dưỡng
|
Xem thêm ví dụ
En segundo lugar, con esa lección intentamos sacar adelante nuestro siguiente proyecto. Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp. |
¿Y quién te sacará adelante a ti? Và ai sẽ chỉ huy cậu? |
Yo sacaré adelante a todo el equipo. Tôi sẽ chỉ huy toàn đội. |
Y le dije: " ¿Qué crees que hiciste para ayudarle a sacar adelante a esa persona encantadora y maravillosa? " Tôi hỏi bà: " Bà nghĩ mình đã làm gì để giúp cậu ấy trở thành con người đáng yêu, thành đạt, và tuyệt vời như vầy? " |
Olvidó que no tenía ni idea de como iba a sacar adelante a sus hermanos menores. Cô quên rằng cô không có ý niệm nào về việc phải làm sao để nuôi nấng em cô. |
Lejos de producir ganancia económica, sacar adelante a los hijos cuesta dinero hasta que ellos pueden mantenerse por sí mismos. Thay vì được lợi, việc nuôi nấng con cái tốn kém cho đến khi chúng đủ sức tự nuôi thân. |
He vendido todo lo que tenía y todo lo que heredé para sacar adelante este lugar dejado de la mano de Dios. Mọi thứ tôi kiếm được và được thừa kế tôi đều bán, để duy trì cái nơi Thượng đế bỏ rơi này. |
Somos escogidos por el Señor sólo cuando hemos hecho todo lo posible por sacar adelante esta santa obra mediante nuestros esfuerzos y talentos consagrados. Chúng ta được Chúa chọn chỉ khi nào chúng ta đã làm hết khả năng của mình để đẩy mạnh công việc thiêng liêng này tiến lên qua các nỗ lực và tài năng mà chúng ta hiến dâng lên Chúa. |
¿Lionel Shrike es el tipo de? ... mago que puede sacar esto adelante? Liệu Lionel Shrike là nhà ảo thuật có thể làm được điều không tưởng này? |
Se dieron muchos pasos para sacar esto adelante. Rất nhiều bước đã được tiến hành để làm xong việc đó. |
Te gustaba tanto que no podías hacer un trato ni sacar nada adelante. Ông quá yêu mấy chữ đó đến nỗi chẳng tạo ra hay làm cho thứ gì phát triển. |
Y, colectivamente, no sabíamos si en realidad podíamos sacar esto adelante. Và nói chung, chúng tôi thực sự không biết là mình có thể hoàn thành việc này hay không. |
Mira, chicos, necesitamos su ayuda si vamos a sacar esto adelante. Mọi người, chúng ta cần họ giúp nếu muốn giải quyết xong xuôi. |
Me pregunto si se puede sacar esto adelante. Tôi tự hỏi nếu bạn có thể kéo này off. |
Y eso aseguró que pudiéramos sacar esto adelante y tanto el propio interés de Kiribati como el de la comunidad internacional. Và điều đó đảm bảo rằng chúng ta có thể tiếp tục theo hướng này nó sẽ giúp mang lợi ích cho chính Kiribati cũng như lợi ích cho cả thế giới. |
Quiero decir, hay las personas aquí con experiencia en plataformas abiertas, te interesará hablar con ellos esta semana, y tratar de sacar este proyecto adelante. Nếu như những người ở đây có kinh nghiệm sử dụng các diễn đàn mở, anh muốn nói chuyện với họ tuần này và thử làm tiếp từ đây. |
Si decide sacar copias, observe que la cita continúa más adelante en la lección después de un breve análisis. Nếu các anh chị em có sao chụp ra nhiều bản, thì hãy lưu ý rằng lời trích dẫn sẽ tiếp tục về sau trong bài học sau một cuộc thảo luận ngắn. |
Les agradezco que sean instrumentos en las manos de Dios para sacar adelante esta gran obra. Xin cám ơn các chị em đã làm công cụ trong tay của Chúa để thực hiện công việc vĩ đại này. |
¿Cómo puedo sacar adelante un bar sin camarera? Làm sao tôi điều hành quán Bar mà không có người pha chế nào đây? |
Los padres invierten tiempo, dinero y energías para sacar adelante a sus hijos. Cha mẹ hy sinh thời gian, tiền bạc và công sức vì lợi ích của con. |
Está claro que regresa con su marido decidida a sacar adelante su matrimonio como mejor pueda. Đúng vậy, cô trở về cùng chồng, quyết tâm cố gắng chu toàn vai trò làm vợ. |
Tengo que sacar adelante una revista. Tôi có một số tạp chí cần phải phát hành nữa. |
Trata de sacar adelante a una familia de esa manera. Gia đình như thế làm sao nuôi dạy con cho được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacar adelante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sacar adelante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.