llevarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llevarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llevarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llevarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gửi, mang, mua, lấy, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llevarse
gửi(send) |
mang(carry) |
mua(take) |
lấy(to take) |
được(take) |
Xem thêm ví dụ
Existen varios motivos por los que un ingreso de prueba no puede llevarse a cabo correctamente: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Aun así, es posible llevarse bien y disfrutar de cierto grado de tranquilidad en el hogar. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Estos son los huesos remanentes después de llevarse la mejor carne. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
Jugó con la idea de huir a Alemania y llevarse a sus alumnos con él. Knox tính đến việc đào thoát sang Đức, và đưa các học trò đi cùng. |
El plan de salvación no podría llevarse a efecto sin una expiación. Kế hoạch cứu rỗi không thể được xảy ra nếu không có sự chuộc tội. |
Las relaciones deberían ser más que llevarse bien. Mối quan hệ lẽ ra phải hơn nữa chứ không chỉ là hợp nhau. |
5 Cómo llevarse bien con los parientes 5 Hòa thuận với gia đình đôi bên |
¿Qué sucedería si uno de ellos le dijera a un niño que está bien copiar en un examen o llevarse algo de una tienda sin pagar? Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết? |
Además, la construcción de un arca no sería un proyecto que pudiera llevarse a cabo en secreto. (Sáng-thế Ký 6:1-4, 13, NW) Hơn nữa, việc đóng tàu không phải là công trình có thể làm một cách bí mật. |
Existen varios motivos por los que un ingreso de prueba no pueda llevarse a cabo correctamente. Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công. |
Digo que no pueden llevarse a los niños. Tôi đang nói là Bọn trẻ không dành cho ông. |
No sé si vendrá a llevarse el bolso y matarme. Tôi không biết nữa nếu ông ấy lấy cái giỏ và giết tôi. |
Por ejemplo, prohibía sacrificar un animalito que no hubiera estado por lo menos siete días con la madre; degollar a un animal y su cría el mismo día, y llevarse de un nido los huevos o los polluelos junto con la madre (Levítico 22:27, 28; Deuteronomio 22:6, 7). Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7. |
"""Empiezo a comprender,"" gruñó, “por qué los noviazgos deben llevarse a cabo en privado." “Tôi bắt đầu nhận ta”, anh gào lên, “tại sao lời tỏ tình tốt nhất nên được bày tỏ riêng tư.” |
Está es la bolsa de mierda que trató de llevarse al pequeño Eddie. Đây là thằng khốn đã bắt cóc Eddie. |
Esta suele llevarse a cabo ante un funcionario del gobierno y quizá exija que los novios pronuncien unos votos y firmen en un registro. Hôn lễ theo luật dân sự thường được cử hành trước một viên chức chính quyền, và có thể bao gồm cả việc hai người thề ước và ký vào sổ đăng bạ. |
Los vecinos de un joven rodearon su casa con la intención de llevarse a la esposa porque, según ellos, al haber sido expulsado su esposo, ya no podía vivir con él. Những người láng giềng kéo đến vây nhà của một thanh niên, đòi đem vợ của anh ta đi, vì cho rằng cô ấy không thể tiếp tục sống với một người bị khai trừ. |
En febrero de este año, el obispo Christopher Williams tuvo que tomar una decisión cuando un vehículo chocó contra el suyo; ésta fue la de “perdonar incondicionalmente” al conductor que había causado el accidente para que el proceso de ser sanado pudiese llevarse a cabo sin traba alguna14. Tháng Hai vừa qua, khi một chiếc xe tông vào xe của Giám Trợ Christopher Williams, ông đã chọn một quyết định và đó là “sự tha thứ vô điều kiện” cho người lái xe mà đã gây ra tai nạn ngõ hầu tiến trình chữa lành không thể bị cản trở.14 |
Pero tendrán que aprender muy rápido Cómo llevarse bien en este extraño nuevo ambiente Tan lleno de peligros. Nhưng chúng sẽ phải học rất nhanh làm sao hòa nhập với môi trường mới kỳ lạ đầy những hiểm nguy. |
Parecen llevarse un siglo de diferencia. Trông họ giống như xa nhau cả thế kỷ vậy. |
Maggie y John llegarán a tiempo para llevarse a Tracy de allí. Maggie và Tracy đưa John về lại trại cải huấn. |
Pero preferí dejarlo dormir; cuando se despertara tendría un hambre de lobo y nada que llevarse a la boca. Nhưng tôi ưng để em ngủ hơn; tỉnh dậy, em sẽ thèm ăn hừng hực mà chẳng có gì cho vào miệng. |
Cómo llevarse bien con los parientes Hòa thuận với gia đình đôi bên |
Iba a matar a Gilly y a llevarse el bebé. Nó tính giết Gilly và cướp lấy thằng bé. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llevarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llevarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.