género trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ género trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ género trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ género trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giới tính, chi, giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ género
giới tínhnoun Deben estar bien equipados, ser seguros, cómodos y sin género. Chúng cần phải được trang bị tốt, an toàn, thoải mái và không phân biệt giới tính. |
chiverb noun (Categoría gramatical arbitraria para una palabra usada en varios idiomas, que rige la concordancia entre palabras.) Existen 13 especies de este género y tienen Có 13 loài trong chi này, và chúng đều có |
giốngnoun Ahora bien, cada “género” encierra el potencial de una gran variedad. Dù vậy, mỗi “loài” có nhiều giống khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo". Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
¿Cuánto genera el bar cada mes? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
Está dirigida a todo el género humano por Aquél quien es el Profeta de profetas, Maestro de maestros, el Hijo de Dios, el Mesías. Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại. |
Las composiciones ambient suelen ser bastante largas, mucho más que las de los géneros musicales más comerciales y populares. Những nhạc khúc ambient thường dài, dài hơn nhiều so với những dạng nhạc phổ biến, đại chúng. |
Lo más importante es que voy rompiendo el silencio y genero conversaciones importantes sobre temas tabúes donde por lo general el "silencio es la ley". Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
Nos relacionamos en base a cualquier cosa que podemos: gustos musicales, raza, género, el barrio en el que crecimos. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
A través de la educación y la creación de políticas públicas, así como de la asistencia social, psicológica y jurídica, la organización promueve la igualdad de género. Desde su fundación, la organización ha proporcionado ayuda legal para casos de violación, Acoso sexual y Violencia doméstica a más de 30.000 mujeres y ha trabajado con la Legislatura boliviana en la redacción de leyes para proteger a las mujeres en este tipo de cuestiones. Kể từ khi thành lập, tổ chức đã hỗ trợ pháp lý về vấn đề hiếp dâm, quấy rối tình dục và bạo hành gia đình cho hơn 30.000 phụ nữ và làm việc với cơ quan lập pháp Bolivia trong việc soạn thảo luật để bảo vệ phụ nữ khỏi những vấn đề này. |
4 a fin de que el género humano fuese salvo, mediante la aexpiación de Cristo y la bobediencia a los principios del evangelio. 4 Để qua asự chuộc tội của Ngài, và nhờ btuân theo các nguyên tắc phúc âm mà loài người có thể được cứu rỗi. |
Cuando empecé a aprender más sobre este género y a tomar clases de piano, se me abrieron las puertas a un mundo nuevo.” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
La película generó alrededor de $22 655 en su semana de estreno en Singapur, alcanzando los $38 740 durante las dos primeras semanas. Phim đạt doanh thu $22,655 trong tuần đầu tại Singapore, sau tuần thu về $38,740. |
* Por la expiación de Cristo, todo el género humano puede salvarse, AdeF 1:3. * Nhờ sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô mà mọi người đều có thể được cứu rỗi, NTĐ 1:3. |
Dōkyūsei, cuyo estilo de juego se centraba en conocer chicas y seducirlas, estableció las convenciones estándares para el género de simulación de citas. Dōkyūsei, có lối chơi liên quan đến việc gặp gỡ các nhân vật nữ và dụ dỗ họ, đã thành lập nền tảng tiêu chuẩn cho thể loại giả lập hẹn hò. |
Nos referimos a contenido que fomente el odio o la violencia hacia grupos por motivos de raza, de origen étnico, de nacionalidad, de religión, de discapacidad, de género, de edad, de estado de veterano, o de orientación sexual o identidad de género. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Cada nombre pertenece a una clase y cada lengua puede tener alrededor de diez clases en conjunto, algo similar al género en las lenguas europeas. Mỗi danh từ thuộc về ít nhất một lớp, và mỗi ngôn ngữ có nhiều lớp khác nhau, về mặt nào đó tương tự với giống ngữ pháp trong những ngôn ngữ châu Âu. |
Y siempre he amado, como Brad también, el género de terror. Và tôi đã luôn yêu thích, như Brad, thể loại kinh dị. |
En cambio, no podría usar etiquetas como "Acrobacias con vehículos" (el hecho de que se puedan hacer acrobacias no lo convierte en un juego de acrobacias con vehículos) ni etiquetas de géneros de juegos relacionados que puedan atraer a jugadores similares (como "Carreras de motos" o "Carreras de camiones"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Solo hay una cosa que distingue los nombres que Uds. conocen de los nombres que desconocen: el género. Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính. |
En lo que se refería a su género, el género humano, el hombre estaba solo. Chỉ một mình ông là loài người. |
Así se salvaron la raza humana y los géneros animales. Nhờ đó loài người và loài thú được cứu. |
¡ Mira qué espantoso es ese género! Nhìn bộ quần áo gớm guốc này xem! |
De ese modo se puede determinar fácilmente el género. Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng. |
Cuando genere su código de AdSense para búsqueda en la página Anuncios para la Búsqueda, puede elegir entre las siguientes opciones: Trong trang Quảng cáo cho Tìm kiếm, khi tạo mã AdSense cho Tìm kiếm, bạn có thể chọn: |
El sistema de boletos es el mismo que antes, uno puede acceder a múltiples clubes para una variedad de géneros, incluyendo rock, jazz, hip-hop y electrónica con un boleto. Hệ thống vé giống như trước đây, khách tham dự có thể tham gia vào nhiều câu lạc bộ với nhiều thể loại khác nhau bao gồm rock, jazz, hip hop, điện tử chỉ với một vé. |
Además, hacer sus compras en tiendas atestadas de gente y tener que esperar en las interminables filas les genera mucha ansiedad. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Se piensa que este género albergaba a tres o cuatro especies diferentes, conocidas de restos fósiles incompletos, hallados en Europa occidental y central (Inglaterra, Bélgica, Francia y Alemania). Chi này được cho rằng gồm 3-4 loài, được biết đến từ những hóa thạch không đầy đủ, tìm thấy tại miền Trung-Tây Âu, Anh, Bỉ, Pháp và Đức. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ género trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới género
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.