generosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ generosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rộng rãi, hào phóng, rộng bụng, thảo, phong phú dồi dào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generosa
rộng rãi(bounteous) |
hào phóng(bounteous) |
rộng bụng(generous) |
thảo(generous) |
phong phú dồi dào(bounteous) |
Xem thêm ví dụ
Ser generoso y esforzarse por hacer felices a los demás (Hechos 20:35). Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
Eres más generoso que yo, Frank. Anh là người cao thượng hơn tôi, Frank. |
Si imitan a Jehová, el generoso “Dios feliz” que regala la verdad al ser humano, lograrán mantener el gozo (1 Timoteo 1:11). (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
¿Cómo nos han demostrado Jehová y Jesús que son generosos? Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đã thể hiện tính rộng rãi như thế nào? |
Una amante generosa a quien muchos amaron. Một tình nhân rộng lượng mà nhiều người yêu nhiều. |
No nos dejemos asustar por nuestra generosa nada. Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên. |
Es demasiado generoso. Ông quả là rộng lượng. |
¿Cómo dio Jesús un magnífico ejemplo de generosidad, y cómo podemos nosotros ser generosos? Giê-su nêu gương về sự rộng lượng như thế nào, và làm sao chúng ta có thể tỏ ra rộng lượng? |
Aquella familia me enseñó a ser generoso”. Tôi học được tinh thần ban cho từ gia đình này”. |
El apoyo generoso de David a la adoración verdadera Đa-vít rộng rãi ủng hộ sự thờ phượng thật |
Hermanos y hermanas, con las abundantes bendiciones de nuestro Padre Celestial, Su generoso plan de salvación, las verdades divinas del Evangelio restaurado y las muchas bellezas de esta jornada mortal, “¿no tenemos razón para regocijarnos?” Thưa các anh chị em, với các phước lành dồi dào của Cha Thiên Thượng, kế hoạch cứu rỗi rộng lượng của Ngài, các lẽ thật thiêng liêng của phúc âm phục hồi, và nhiều vẻ đẹp của cuộc hành trình trên trần thế này, thì “chúng ta không có lý do để hoan hỷ hay sao?” |
Muchas veces, el carácter generoso y amigable de la gente los impulsa a compartir las verdades bíblicas que aprenden con familiares y otras personas. Tính rộng lượng và dễ thân thiện của người dân thường thúc đẩy họ chia xẻ lẽ thật trong Kinh-thánh mà họ đang học, với những người trong gia đình và người khác nữa. |
Los impuestos eran bajos, y Tiberio pudo ser generoso con las regiones que atravesaban tiempos difíciles. Ông đánh thuế nhẹ, và ông rộng lượng với dân chúng sống trong các vùng gặp thời kỳ khó khăn. |
Tan generoso, don Pablo, como siempre. Don Pablo vẫn hào phóng như xưa. |
Y lo más importante de todo es que imitaremos a nuestro generoso y agradecido Padre, Jehová. Quan trọng hơn hết, chúng ta sẽ noi gương Đức Giê-hô-va, là đấng rộng rãi và đầy ân nghĩa. |
Es algo que aprendí de mi padre y de otros hombres generosos y capaces que han estado en mi vida. Đó là bài học từ bố tôi và từ những người tài năng, hào phóng mà tôi từng được gặp. |
Los conductores recibieron un generoso aplauso por su habilidad en un terreno tan difícil. Những người lái xe được vỗ tay hoan hô rầm rộ vì họ khéo léo điểu khiển xe trên một địa hình thật khó lái! |
¿Será el amor, el regocijo y el intercambio de regalos que impulsa a muchos a hacerse generosos? Hoặc phải chăng sự yêu thương, vui vẻ và việc tặng quà làm nhiều người trở nên rộng lượng? |
¿Qué espíritu generoso demostraron los cristianos del siglo I? Các môn đồ Đấng Ki-tô thời thế kỷ thứ nhất đã thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? |
Eres generosa. Cô thật rộng lượng. |
Cuando concluyó el rescate y la nieve se derritió, esa misma hermana registró la pregunta de su corazón fiel: “¿Qué más pueden hacer ahora las manos generosas?” Khi cuộc giải cứu đã hoàn tất và tuyết đã tan, thì cũng chị phụ nữ đó đã ghi lại câu hỏi cho tấm lòng trung tín của mình: “Còn điều gì nữa cho những người sẵn lòng giúp đỡ đây? |
Él es tan generoso.. Thôi được, coi như đại nhân vừa bán vừa cho. |
Ellos han seguido el modelo de los nefitas, tal como se encuentra registrado en el libro de Alma: “...no desatendían a ninguno que estuviese desnudo, o que estuviese hambriento, o sediento, o enfermo, o que no hubiese sido nutrido; y no ponían el corazón en las riquezas; por consiguiente, eran generosos con todos, ora ancianos, ora jóvenes, esclavos o libres, varones o mujeres, pertenecieran o no a la iglesia, sin hacer distinción de personas, si estaban necesitadas” (Alma 1:30). Họ đã tuân theo mẫu mực của dân Nê Phi như đã được ghi chép trong sách An Ma: “Họ không xua đuổi những kẻ thiếu áo quần, đói khát hay bệnh tật, hoặc không ai nuôi nấng; và họ không chú tâm đến của cải; vậy nên, họ ban phát rất rộng rãi cho tất cả mọi người, trẻ cũng như già, nô lệ cũng như tự do, nam cũng như nữ, người trong giáo hội cũng như người ngoài giáo hội, không phân biệt một ai khi cần sự giúp đỡ.” (An Ma 1:30). |
El camarada comisario es muy generoso Đồng chí Chính uỷ khen quá lời rồi |
Por otra parte, si tenemos presente la liberalidad con que Jehová y su Hijo elogian a seres humanos imperfectos, seremos más generosos al encomiar a los demás (Mateo 25:21-23; 1 Corintios 4:5). Ghi nhớ là Đức Giê-hô-va và Con Ngài luôn rộng rãi khen những người bất toàn sẽ thúc đẩy chúng ta sẵn lòng khen người khác.—Ma-thi-ơ 25:21-23; 1 Cô-rinh-tô 4:5. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới generosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.