ganglion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganglion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganglion trong Tiếng pháp.
Từ ganglion trong Tiếng pháp có các nghĩa là học hạch, hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganglion
học hạchnoun (giải phẫu) học hạch) |
hạchnoun Et cela fonctionne pour des ganglions métastatiques aussi. Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn. |
Xem thêm ví dụ
Et cela fonctionne pour des ganglions métastatiques aussi. Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn. |
Je pense vraiment qu'au fil de nos découvertes, nous allons découvrir que le cerveau de la mouche tout entier n'est qu'une version plus grande du ganglion stomatogastrique et que c'est une des raisons pour laquelle il peut en faire tant, avec si peu de neurones. Vậy nên tôi thực sự nghĩ rằng, khi chúng ta tìm hiểu nhiều hơn hoá ra toàn bộ bộ não ruồi cũng giống như một dạng phóng to của hạch dạ giày này Đó là một trong những lí so tại sao nó có thể làm nhiều điều chỉ với rất ít các tế bào thần kinh |
Mais le ganglion sentinelle, la façon dont nous le faisons aujourd'hui, c'est un peu comme avoir une feuille de route rien que pour savoir où aller. Các hạch bạch huyết trọng yếu, cách mà chúng tôi làm ngày nay, giống như có một bản đồ chỉ để biết hướng đi. |
Mais heureusement on l'a enlevée avant qu'elle ne gagne les ganglions lymphatiques. May mắn là khối u đã được loại bỏ trước khi nó kịp lan đến các hạch bạch huyết của cô. |
Il s'était déjà étendu à ses ganglions lymphatiques, aussi avons nous utilisé une crème antiangiogénique pour la lèvre et un cocktail à ingérer pour pouvoir soigner tant à l'intérieur qu'à l'extérieur. Nó đã lan đến hạch lympho của chú, cho nên chúng tôi sử dụng kem chống tạo mạch ngoài da bôi lên môi, và một loại cốc tai súc miệng để chúng tôi có thể chữa bên trong cũng như bên ngoài miệng. |
Il se trouve que c'est le fait de ces neuromodulateurs, tout comme les neuromodulateurs du petit ganglion des crabes. Hoá ra là do những tác nhân thần kinh điều biến này giống như tác nhân thần kinh điều biến có trong những con cua bé nhỏ. |
La dissection des ganglions lymphatiques sentinelles a vraiment changé la façon dont nous gérons le cancer du sein, le mélanome. Việc tách các hạch bạch huyết trọng yếu đã thật sự thay đổi cách chúng ta quản lý ung thư vú, ác tính. |
Après son injection, le médicament est distribué au foie, à la rate, aux ganglions lymphatiques et aux os, où il est absorbé. Sau khi tiêm, thuốc được phân phối đến gan, lách, hạch bạch huyết và xương, nơi nó được hấp thu. |
Faites une biopsie des ganglions lymphatiques sous la mâchoire. Sinh thiết hạch bạch huyết dưới hàm. |
• Gonflement des ganglions lymphatiques. • Sưng các hạch bạch huyết |
En arrêtant les immunosuppresseurs, on a explosé le barrage et un mur de bactéries de 30m de haut a inondé ses ganglions lymphatiques. Khi dừng thuốc suy giảm miễn dịch coi như ta thổi bay con đập và bè lũ vi khuẩn tràn vào hạch bạch cầu. |
Et puis si ce ganglion est cancéreux, la femme va subir une ablation du ganglion lymphatique axillaire. Và sau đó nếu hạch có ung thư, phụ nữ sẽ tiếp tục có sự bóc tách các nút bạch huyết. |
Avant, les femmes subissaient des opérations très invalidantes pour exciser tous les ganglions lymphatiques axillaires. Phụ nữ đã từng thực sự có những cuộc phẫu thuật mệt mỏi để lọai bỏ tất cả các hạch bạch huyết ở nách. |
Certaines sont des ganglions lymphatiques enflés qui semblent un peu plus grandes que les autres. Một trong số này là hạch bạch huyết sưng có vẻ lớn hơn những cái khác một chút. |
Qui parmi nous n'a pas eu des ganglions lymphatiques enflés avec un rhume? Ai trong chúng ta chưa từng sưng hạch bạch huyết khi bị cảm lạnh? |
C’est pourquoi le Créateur a doté le système lymphatique de défenses puissantes, les organes lymphoïdes : les ganglions lymphatiques, répartis le long des vaisseaux, la rate, le thymus, les amygdales et les plaques de Peyer, situées dans l’intestin grêle. Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non. |
Eh bien grâce à notre technologie, le chirurgien est en mesure de dire immédiatement quels ganglions sont cancéreux. Với công nghệ của chúng tôi, nhà phẫu thuật có thể nói ngay hạch nào có ung thư. |
Son ganglion lymphatique n'est pas élargi. Hạch bạch cầu không nở rộng. |
Mais quand le ganglion sentinelle est entré dans notre protocole de traitement, le chirurgien cherche en gros le ganglion unique qui est le premier ganglion lymphatique drainant du cancer. Nhưng khi hạch bạch huyết trọng yếu được đưa vào phác đồ điều trị của chúng tôi, về cơ bản một nhà phẫu thuật tìm kiếm một hạch riêng lẻ đó là hạch đầu tiên phát triển thành ung thư. |
Les chirurgiens devaient extraire les ganglions lymphatiques et procéder à l’ablation d’un sein. Bác sĩ phải mổ cắt đi hạch bạch huyết và vú. |
Le patient a un cancer, vous voulez savoir si les ganglions lymphatiques ont un cancer avant même que vous entriez dedans. Bệnh nhân có ung thư, bạn muốn biết liệu hạch bạch huyết có ung thư thậm chí trước khi bạn đi vào. |
Il n'y a pas de ganglions palpables. Không có nốt u lympho nào cả. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganglion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ganglion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.