fournisseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fournisseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fournisseur trong Tiếng pháp.
Từ fournisseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người bán hàng, người cung ứng, nhà cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fournisseur
người bán hàngnoun |
người cung ứngnoun |
nhà cung cấpnoun Mais Voztech est le plus gros fournisseur de l'armée. Voz Tech là nhà cung cấp vũ khí lớn nhất cho quân đội ta. |
Xem thêm ví dụ
Le but de cette liste est de guider vos discussions avec les fournisseurs de trafic que vous choisirez. Elle ne prétend pas être exhaustive. Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
L’Extrême-Orient était connu aussi, puisque c’était un fournisseur de soieries magnifiques. Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
Les segments tiers sont des listes de cookies correspondant aux données démographiques de vos visiteurs que vous achetez auprès d'un fournisseur de données tiers. Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba. |
Cependant, l’employé du fournisseur a commis une erreur en rédigeant la facture, de sorte que le total était inférieur de presque 250 000 francs au prix prévu. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Si le domaine de votre fournisseur de services de messagerie change, il est possible que votre adresse de messagerie soit modifiée et ne corresponde plus à votre identifiant AdSense. Nếu nhà cung cấp dịch vụ email của bạn thay đổi tên miền, bạn có thể có một địa chỉ email mới khác với thông tin đăng nhập AdSense của bạn. |
C'est surement notre fournisseur. Rất có thể đây là tên phân phối đây. |
Si vous gérez des campagnes pour la même application dans plusieurs comptes Google Ads, nous vous recommandons d'utiliser le suivi des conversions multicomptes et de définir un ID d'association avec votre fournisseur de solution d'analyse d'applications tiers dans votre compte administrateur. Nếu quản lý các chiến dịch cho cùng một ứng dụng trong nhiều tài khoản Google Ads, bạn nên sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi nhiều tài khoản và thiết lập ID liên kết với nhà cung cấp phân tích ứng dụng bên thứ ba trong tài khoản người quản lý của mình. |
Ce classement indique la qualité du flux vidéo auquel vous pouvez prétendre (dans au moins 90 % des cas) lorsque vous regardez YouTube via un fournisseur d'accès à Internet dans un secteur spécifique. Những xếp hạng này thể hiện chất lượng phát video mà bạn có thể mong đợi (ít nhất là 90% thời gian) khi xem YouTube trên Nhà cung cấp dịch vụ Internet trong một khu vực cụ thể. |
Système d'automatisation : le fournisseur de contenu utilise un système d'automatisation pour gérer ses opportunités de monétisation du contenu. Hệ thống tự động hóa: Nhà cung cấp nội dung sử dụng hệ thống tự động hóa để quản lý cơ hội kiếm tiền của họ trong nội dung. |
Les fournisseurs effectuant le suivi des clics ne doivent pas nécessairement être agréés. Nhà cung cấp theo dõi nhấp chuột không bắt buộc phải được chứng nhận. |
Sous le prix, cliquez sur Autres fournisseurs pour consulter les coûts estimés d'autres fournisseurs de traduction. Bên dưới giá, hãy nhấp vào Các nhà cung cấp khác để xem chi phí ước tính của những nhà cung cấp bản dịch khác. |
Technologies publicitaires (activation) : les acheteurs Ad Exchange peuvent faire appel à de nombreux fournisseurs de technologies publicitaires qui utilisent des outils tels que les ad servers, les techniques d'étude de marché et le remarketing. Công nghệ quảng cáo (chọn tham gia): Người mua Ad Exchange được phép sử dụng nhiều Nhà cung cấp công nghệ quảng cáo sử dụng các công cụ như máy chủ quảng cáo, công nghệ nghiên cứu và tiếp thị lại. |
Consultez votre fournisseur de services ou Google pour obtenir des informations sur la compatibilité avec les prothèses auditives. Tham khảo ý kiến từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. |
Il doit s'agir d'un pixel au format standard (1 x 1) qui déclenche des appels simultanés à chaque fournisseur lors de la diffusion de l'impression. Đây phải là pixel 1x1 định dạng chuẩn sẽ kích hoạt các lệnh gọi đồng thời cho mỗi nhà cung cấp dựa trên việc phân phát hiển thị. |
Par exemple, si un éditeur fait appel à un fournisseur tiers pour l'insertion d'annonces côté serveur tout en utilisant Ad Manager, la version VAST n'est envoyée par Ad Manager qu'à la demande du fournisseur en question. Ví dụ: nếu nhà xuất bản sử dụng nhà cung cấp SSAI ("Chèn quảng cáo phía máy chủ") của bên thứ ba với Ad Manager thì Ad Manager chỉ cung cấp VAST khi nhà cung cấp yêu cầu. |
Pour pouvoir diffuser des annonces via Ad Exchange, un fournisseur doit avoir été explicitement approuvé. Tất cả các nhà cung cấp phải được chấp thuận rõ ràng để chạy trên Ad Exchange. |
Si votre compte est géré par un tiers, vous pouvez consulter les informations sur votre fournisseur de services sur cette page. Nếu tài khoản của bạn được bên thứ ba hỗ trợ, bạn có thể xem thông tin về nhà cung cấp dịch vụ trên trang này. |
Les modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL ne doivent être réparés que par Google ou par un fournisseur de services agréé par Google. Chỉ Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền mới được sửa chữa Pixel 2 và Pixel 2 XL. |
Clic : cliquer sur un élément dans la vue détaillée compte comme un clic pour le fournisseur sélectionné. Lần nhấp: Việc nhấp vào một mục chi tiết được tính là một lần nhấp cho nhà cung cấp đã chọn trong chế độ xem chi tiết. |
Pour cela, vous devez avant tout collaborer avec votre représentant Google Marketing Platform et avec le fournisseur tiers afin de pouvoir accéder aux segments. Để làm như vậy, trước tiên bạn sẽ phải làm việc với đại diện Google Marketing Platform của mình và bên thứ ba để có được quyền truy cập các phân đoạn. |
Si vous mesurez et effectuez le suivi de vos conversions d'applications via l'un de ces fournisseurs de solutions d'analyse d'applications tiers, collaborez avec lui pour configurer son SDK. Nếu bạn sử dụng một trong các nhà cung cấp phân tích ứng dụng của bên thứ ba để theo dõi và đo lường mức độ chuyển đổi trong ứng dụng, hãy làm việc với đại diện phân tích ứng dụng của bên thứ ba để thiết lập SDK. |
Consultez votre fournisseur de services ou Google pour obtenir des informations sur la compatibilité avec les prothèses auditives. Hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. |
Les fournisseurs qui ont les meilleures notes et le plus grand nombre d'avis se démarquent et obtiennent généralement plus de missions par l'intermédiaire des annonces Services de proximité. Nhà cung cấp có xếp hạng theo sao cao hơn và nhiều bài đánh giá nổi bật hơn và thường nhận được nhiều công việc hơn thông qua quảng cáo Dịch vụ địa phương. |
Pour obtenir de l'aide sur l'utilisation de tiers fournisseurs d'hébergement Web intégrés à Google Domains, consultez la rubrique Présence sur le Web. Để được trợ giúp sử dụng nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web bên thứ ba được tích hợp với Google Domains, hãy xem Sự hiện diện web. |
Nos fournisseurs précédents? Người cung cấp cũ của chúng tôi? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fournisseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fournisseur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.