frais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frais trong Tiếng pháp.
Từ frais trong Tiếng pháp có các nghĩa là mát, mới, chi phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frais
mátadjective Secs et frais, ils sont sûrs et obéissants. Khi chúng khô và mát, chúng ngoan ngoãn và an toàn. |
mớiadjective Son frère était l'une des fraîches recrues tuées dans cette attaque. Em trai anh ta là một lính mới bị giết trong cuộc đột kích đó. |
chi phínoun Avec les frais et la pension alimentaire, un prisonnier gagne plus que moi. Với chi phí của tôi cộng thêm tiền cấp dưỡng, một người tù còn kiếm được nhiều hơn. |
Xem thêm ví dụ
En outre, tout compte associé sera également suspendu de manière permanente, et chaque fois que vous essaierez d'ouvrir un nouveau compte, ce dernier sera résilié sans possibilité de remboursement des frais d'inscription du développeur. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Il faisait très chaud et il me dit, " Que dirais- tu d'un lait de coco bien frais? " Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? " |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Notre système fonctionnant sur un cycle de facturation de 30 jours, il se peut que ces frais ne soient pas débités avant plusieurs semaines. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Des frais de protection? Đây là tiền bảo kê hả? |
À leur retour, les pêcheurs sortaient le piège de l’eau et le poisson attrapé devenait vite un repas marin tout frais. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Si des frais vous ont été facturés par Google Ads et si vous utilisez le prélèvement automatique pour les régler, les différentes mentions suivantes peuvent figurer sur votre relevé : Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
En 1908, le lot de six volumes reliés était proposé pour la modique somme de 1,65 dollar, qui correspondait aux frais d’impression. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Je retrouve l’air frais avec soulagement, et je suis Ross qui monte sur une des cuves hermétiques. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Ca va etre frais, comme du Sauvignon Blanc. Tay tôi đang lạnh dần, giống như Sauvignon Blanc. |
CA : D'après les rumeurs, vos frais sont un peu plus élevés que cela. CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút. |
Consignes, guide d'orientation, frais de voyage. Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại. |
Les frais pour le dépôt du rapport annuel de l'année suivante est de 300 $ pour les corporations par actions et les LLC, mais zéro pour les corporations sans actions. Lệ phí nộp báo cáo hàng năm vào năm sau là 300 đô la cho các công ty cổ phần có chứng khoán và các công ty trách nhiệm hữu hạn. |
vous ne fournissez pas un exemple représentatif du coût total du prêt avec tous les frais applicables. Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành |
Comprendre pourquoi des frais ont été débités Tìm hiểu lý do bạn bị tính phí |
On peut en confectionner à peu de frais avec de la tôle ou bien avec des briques et de la boue. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
28 Et de plus, en vérité, je vous le dis, ma volonté est que ma servante Vienna Jaques reçoive de l’argent pour supporter ses frais et monte au pays de Sion ; 28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn; |
Cette mise à jour vise à rendre obligatoire la communication préalable des frais et à clarifier les cas où l'accréditation par un tiers est requise. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
Le montant débité englobe vos frais publicitaires et les frais impayés datant des précédents cycles de facturation. Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó. |
Maintenant, il ôta son chapeau - un chapeau de castor nouvelle - lorsque je suis venu près chante avec des produits frais surprise. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Sans doute de fruits ou de légumes frais bien de chez vous, ou encore d’une délicieuse spécialité à base de viande ou de poisson dont votre mère a le secret. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Lorsque vous définissez les budgets de vos campagnes, n'oubliez pas que votre limite de crédit doit couvrir tous les frais générés par votre compte, dont : Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
Les paramètres de paiement déterminent le moment où vous vous acquittez de vos frais publicitaires. Các tùy chọn cài đặt thanh toán xác định thời điểm bạn thanh toán cho quảng cáo của mình. |
Climat : Principalement tropical, mais plus frais dans les régions montagneuses. Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn |
Nous rembourserons l'organisation de votre femme et tous les frais engendrés par le déplacement de la soirée vers un lieu plus approprié. Chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho tổ chức của vợ ngài và chi trả cho mọi chi phí để rời sự kiện này sang một địa điểm thích hợp hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.