garder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garder trong Tiếng pháp.
Từ garder trong Tiếng pháp có các nghĩa là giữ, canh giữ, chăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garder
giữverb Elle garde toujours sa chambre propre. Chị ấy giữ phòng mình luôn luôn sạch. |
canh giữverb Et notre boulot était de garder les prisonnières. Nhiệm vụ của chúng tôi là canh giữ tù nhân. |
chănverb (trông coi, chăn (giữ), bảo vệ) Les agneaux deviennent de gros moutons et bientôt Abel a la garde d’un grand troupeau. Lớn lên chúng thành những con chiên to béo, và rồi chẳng bao lâu A-bên có cả một bầy chiên để chăn. |
Xem thêm ví dụ
On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Discours et discussion avec l’auditoire sur la base de La Tour de Garde du 15 juillet 2003, page 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Vous êtes le seul ami de ce chapitre de ma vie que j'aimerais garder, croyez-moi! Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
pour que tu postes une garde au-dessus de moi ? Mà ngài đặt người canh giữ con? |
Il aurait été aperçu assistant aux funérailles d'un camarade décédé, visitant certaines régions de la Chine ou jouant au golf à Pékin, mais le gouvernement réussit à le garder à distance des médias et des livres d'histoire. Thỉnh thoảng có những thông báo về việc ông tham gia lễ tang của một trong các đồng chí của ông đã qua đời hoặc thăm những vùng khác của Trung Quốc hay chơi golf tại các sân golf ở Bắc Kinh, nhưng chính phủ thực sự đã thành công trong việc giữ kín ông khỏi báo giới và những cuốn sách lịch sử. |
Il jugeait cependant nécessaire de garder la congrégation pure de toute personne qui pratiquait volontairement le péché. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Khalid ignora les mises en garde et ses troupes commencèrent à se rassembler sur la place du palais sous le commandement du capitaine Saleh, de la force de protection rapprochée. Khalid bỏ qua cảnh báo của Basil Cave và quân đội của người này bắt đầu tập hợp tại quảng trường cung điện dưới quyền chỉ huy của Đại úy Saleh của cấm vệ quân. |
Où est-ce que tu gardes les objets pour les cinq ans de mariage? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
Un cadeau surprise pour le Japon La Tour de Garde, 15/2/2015 Món quà bất ngờ dành cho Nhật Bản Tháp Canh, 15/2/2015 |
Nous allons faire ce que nous devons garder en sécurité Kendra, si vous pensez que nous pouvons ou non. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
Parfois la nature garde ses secrets avec l'emprise indomptable des lois physiques. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
b) Comment pouvons- nous garder cette protection en bon état? b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
D'accord, écoute, garde-moi, mais laisse les élèves partir. Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi |
Je la garde toujours sous mon oreiller. Tôi luôn cất nó dưới gối. |
9 « Quand tu seras en guerre* contre tes ennemis, tu devras te garder de toute chose mauvaise*+. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
Il garde tout pour lui? hay hắn giữ kế hoạch cho riêng mình? |
Sarah Ferguson, première habitante du Brésil abonnée à La Tour de Garde en anglais. Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
Si nous craignons Jéhovah, en revanche, nous nous tiendrons éloignés — et même nous nous écarterons délibérément — des gens, des lieux, des activités ou des divertissements qui pourraient nous faire baisser notre garde (Proverbes 22:3). (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Même après avoir appris qu'il n'était pas d’origine amérindienne, Johnny Cash a gardé de l'empathie et de la compassion pour les Amérindiens. Ngay cả khi biết mình không có nguồn gốc thổ dân, Cash vẫn giữ nguyên sự cảm thông và thương mến với những người thổ dân. |
A touché à la drogue, passionné de moto La Tour de Garde, 1/11/2009 Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009 |
”* Incluez des pensées de La Tour de Garde du 1er août 1994, page 29. * Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22. |
Quelque chose en elle voulait faire le bien, garder les commandements. Em muốn được thiện lành, để tuân giữ các giáo lệnh của Ngài. |
C’est dans cette fonction que l’unité est souvent aperçue par les touristes et connue pour sa cérémonie colorée de la relève de la garde. Trong vai trò này họ là lực lượng có thể nhìn thấy hầu hết các khách du lịch, và được biết đến với buổi lễ đầy màu sắc của họ về thay đổi lực lượng Cảnh sát. |
Pour garder une bonne conscience, quelle sorte d’interdits devons- nous respecter? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
Celle-là tu peux la garder. Còn cái đầu đó bà có thể giữ lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới garder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.