frites trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frites trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frites trong Tiếng pháp.
Từ frites trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoai tây chiên, khoai tây chiên fried western potato. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frites
khoai tây chiênnoun J'ai assez de frites pour me tenir toute une année. Tôi có khoai tây chiên đủ cho một năm. |
khoai tây chiên fried western potatonoun |
Xem thêm ví dụ
Frit ou grillé! Chiên hay nướng cũng được. |
Et il l'a aimé, et ses amis l'ont vu, et par homophilie, on sait qu'il a des amis intelligents, et ça s'est répandu chez eux, et ils l'ont aimé, et ils avaient des amis intelligents, et ça s'est répandu chez eux, et comme ça à travers le réseau, chez plein de gens intelligents, et donc à la fin, l'action d'aimer la page des frites bouclées est indicative d'une grande intelligence, pas à cause du contenu, mais à cause de l'action même d'aimer qui reflète les attributs communs à tous ces autres qui l'ont aimé aussi. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
Avaient- ils mangé du poisson et des frites? Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ? |
Tout en savourant nos œufs frits accompagnés de baguette et de fromage, nous en apprenons davantage sur la vie de missionnaire. Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ. |
Tu veux de mes frites? Muốn khoai tây chiên của tôi không? |
Ça va mal quand McDonald s te dit que tu ne peux même pas faire des frites. Thật chán khi bị nhà hàng Vịt Mickey bảo cậu thậm chí không đủ trình làm món khoai chiên kiểu Pháp. |
Pourquoi pas des frites et un milk-shake? Vậy khoai chiên và 1 ly shake được không? |
En chemin, je devais passer devant un restaurant vendant du poulet frit, et j’avais l’impression que je serais bien moins affamé et fatigué si je pouvais m’arrêter pour acheter un morceau de poulet à manger en chemin. Trên đường về nhà tôi đi ngang qua một cửa tiệm bán gà chiên, và cảm thấy mình sẽ đỡ đói và đỡ mệt hơn nhiều nếu có thể dừng lại để mua một miếng thịt gà. |
Des oignons frits. Loại bim bim Funyuns đấy. |
Chez les Espagnols, on la préfère mêlée aux couleurs de la paella, tandis que les Belges la servent en caquelon fumant, accompagnée de frites. Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên. |
Les prêtres n'offrent généralement pas ces aliments à la divinité, mais il est commun pour les magasins qui bordent l'approche d'un sanctuaire Inari de vendre du tofu frit pour que les fidèles en fasse l'offrande à Inari. Các tu sĩ không thường cúng thức ăn này cho vị thần, nhưng người ta thường thấy các cửa hàng nằm dọc đường dẫn tới một đền thờ Inari có bán đậu phụ rán cho người muốn cầu khấn. |
Ils ont des oignons frits. Ở đó có Hành Nở Hoa đấy. |
Des oignons frits et des beignets fourrés? Bim bim Funyuns và bánh Hot Pockets à? |
La Longue Marche du Général Tso, et il a en effet beaucoup marché, parce que c'est sucré, c'est frit, et c'est du poulet toutes choses que les Américains adorent. Cuộc hành quân dài của Đại tướng Tso, và quả thật ông ta đã hành quân rất xa, bởi vì ông ấy ngọt, ông ấy được rán, và ông ấy là thịt gà - tất cả những gì mà người Mĩ yêu quí. |
Je voudrais un Big Burger, une frite et un soda orange. Tôi muốn burger Big Barn, khoai chiên Smiley và một soda cam. |
Gardez vos vilaines frites. Không thèm khoai! |
Tu vas bientôt être frite. Cả mày và nó sắp làm cho chỗ này đầy khói. |
Et les frites? Thế khoai tây chiên thì sao, huh? |
Prends-toi tout ce que tu veux, du moment qu'il reste assez pour un sandwich Rubin, sans frites, et sans cornichons Lấy cho cậu bất cứ cái gì mình muốn miễn là còn đủ cho 1 cái bánh Reuben khô, không khoai tây chiên, kèm rau giầm. |
Maintenant, tout le monde a entendu parler du tabac, des barres chocolatées Mars, des frites - le régime de Glasgow. Bây giờ, chúng tôi biết về việc hút thuốc, những thanh Mars rán kỹ, khoai tây chiên - chế độ ăn uống Glasgow. |
Ouais, Tony, apporte-lui des frites et un lait fraise. Ừ, Tony, lấy cho nó ít khoai chiên và 1 ly nước dâu luôn nhé. |
17 hamburgers et 17 frites. 17 bánh kẹp và 17 khoai tây chiên, ok? |
En fricassée ou frits? Hầm nhừ hay nướng? |
Aujourd’hui, une missionnaire a préparé sa spécialité : un délicieux poulet rôti avec des frites, accompagnés d’une salade de tomates. Hôm nay một giáo sĩ đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frites trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frites
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.