frigo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frigo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frigo trong Tiếng pháp.
Từ frigo trong Tiếng pháp có các nghĩa là tủ lạnh, tủ ướp lạnh, máy ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frigo
tủ lạnhnoun (Appareil électroménager utilisé pour conserver les aliments au froid par la réfrigération.) Je n'ai que des restes dans le frigo. Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh. |
tủ ướp lạnhnoun (Appareil électroménager utilisé pour conserver les aliments au froid par la réfrigération.) |
máy ướp lạnhnoun (thân mật) máy ướp lạnh) |
Xem thêm ví dụ
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Je n'ai que des restes dans le frigo. Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh. |
Si vous êtes le genre de type à avoir un frigo à bière dans votre garage, vous espérez qu'une soirée ait lieu à tout moment, et vous devez être prêt. Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. |
Abby, tu roules une pelle au frigo? Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à? |
Tu viens de remettre un emballage vide au frigo. Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải. |
Non, il était en train de vider le frigo quand je suis arrivé. lúc anh đến ông ta đã trèo lên rồi. |
Tous les impacts qu'implique cette salade sortent du système en pure perte, ce qui en fait un impact environnemental encore plus grand que la perte d'énergie du frigo. Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh |
Bien, des fois je crois devoir vider mon frigo et le brûler, tu vois? Vâng, đôi khi bố nghĩ rằng bố cần dọn sạch tủ lạnh và đốt nó, con có biết không? |
Vous devriez vous racheter un frigo. Anh phải mua cho mình một cái tủ lạnh mới. |
Il y a une casserole dans le frigo si tu as faim. Nếu anh đói thì có casserole trong tủ lạnh đấy. |
Tu veux venir à la maison et m'aider à vider le frigo avant que tout se perdent? Này, cậu có muốn sang nhà tớ, và phụ tớ ăn hết đồ trong tủ lạnh trước khi chúng bị hư không? |
Un EpiPen, et un frigo rempli de produits laitiers fermés avec du scotch. EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo. |
En plus, j'ai ce mini-frigo dans le garage. Với lại bố có cái tủ lạnh mini ở trong nhà để xe. |
J'ai besoin d'un mini-frigo. Tôi cần có tủ lạnh. |
J'ai du Pepsi au frigo. Tôi chỉ có Pepsi trong tủ lạnh. |
Ou ce truc dans le frigo de Joey. Hoặc cái gì đó trong tủ lạnh của Joey. |
« On a fait la liste de nos objectifs spirituels, expliquent- ils, on l’a mise sur le frigo et on cochait chaque objectif atteint. Họ cho biết: “Chúng tôi lập danh sách các mục tiêu thiêng liêng và dán lên tủ lạnh, rồi đánh dấu mục tiêu nào chúng tôi đã đạt được”. |
Ce n'était pas tes pinces, c'était ton frigo vide. Không phải do chí rận, mà do tủ lạnh nhà cô trống rỗng. |
Il en a au frigo. Có sữa trong tủ lạnh. |
Par contraste, j'ai pris une assiette avec six billets de un dollar, et j'ai laissé ces assiettes dans les mêmes frigos. Ngược lại, tôi đặt $6 vào đĩa và bỏ các đĩa đó trong cùng cái tủ lạnh đó |
Il y a du champagne au frigo. Có ít sâm-banh trong tủ lạnh. |
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô- zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
En dépit de la faiblesse du champ magnétique de la Terre, d'un facteur 100, par rapport à un aimant sur votre frigo. celui-ci influence la chimie d'organismes vivants. Nhưng từ trường của Trái Đất thì rất yếu; nó kém 100 lần so với nam châm gắn tủ lạnh nhưng bằng cách nào đó lại ảnh hưởng trên các chất bên trong một tổ chức sống. |
Deux perfusions du frigo et toutes les serviettes propres que tu trouves. 2 IV từ tủ lạnh và khăn sạch. |
Au lieu de trouver vos clés dans votre poche de manteau ou sur la table près de la porte, vous les trouvez dans le frigo ou vous les trouvez et vous demandez : « A quoi servent-elles ? » Thay vì tìm thấy chìa khóa trong túi áo khoác hay trên bàn gần cửa, bạn tìm thấy chúng ở trong tủ lạnh, hay là lúc tìm thấy chúng, bạn lại nghĩ, "Mấy chìa khóa này để làm gì nhỉ?" |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frigo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frigo
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.