franchise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ franchise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franchise trong Tiếng pháp.
Từ franchise trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự miễn, sự miễn trừ, sự tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ franchise
sự miễnnoun |
sự miễn trừnoun |
sự tự donoun (sự thoát vòng nô lệ) |
Xem thêm ví dụ
En disant la vérité avec bonté et franchise, Joseph Smith a vaincu les préjugés et l’hostilité et a fait la paix avec beaucoup de ses anciens ennemis. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie. Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba. |
La franchise permet à ceux qui ont des aptitudes spirituelles de ‘ redresser leur frère ’ avant qu’il ne s’attire de graves problèmes (Galates 6:1). Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng. |
Le prépayé est une technologie, ou une idée inventée en Afrique par une compagnie appelée Vodacom il y a bien 15 ans, et maintenant, tel des franchises, le prépayé est l'une des forces majeures de l'activité économique à travers le monde. Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu. |
À l’inverse, les rédacteurs de la Bible font montre d’une rare franchise. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có. |
Il ne recourt jamais à la tromperie ou à la malhonnêteté. Il annonce au contraire le message du Royaume sans se corrompre, avec franchise et en toute honnêteté. Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác. |
Avec son aide nous pouvons exprimer “ avec franchise le saint secret de la bonne nouvelle ”. Với sự giúp đỡ của Ngài, chúng ta có thể mở miệng nói năng “tự-do mọi bề, bày-tỏ lẽ mầu-nhiệm của đạo Tin-lành”. |
Réglez vos désaccords calmement et avec franchise. Hãy điềm tĩnh và thẳng thắn bàn luận về những bất đồng. |
Pour que leur enseignement atteigne son but, tous les chrétiens doivent parler avec franchise. Để dạy dỗ có hiệu quả, tất cả tín đồ Đấng Christ cần phải nói năng dạn dĩ. |
La franchise avec laquelle la Bible relate le péché de David n’a nullement pour but d’inciter à la lascivité. Lời tường thuật thẳng thắn của Kinh Thánh về tội lỗi của Đa-vít chắc chắn không phải để thỏa mãn trí tò mò về nhục dục của một người nào. |
Effective dans le Texas en 2007 la taxe de franchise est remplacée par la taxe sur la Texas Business Margin Tax. Có hiệu lực tại Texas năm 2007, thuế nhượng quyền thương mại được thay thế bằng Thuế Ký quỹ kinh doanh Texas. |
En matière de franchise, Jésus Christ est l’exemple par excellence. Chúa Giê-su Christ là gương mẫu xuất sắc nhất trong việc nói năng dạn dĩ. |
Merci pour ta franchise. Cảm ơn vì đã thật lòng. |
Sa franchise remarquable. Người viết trung thực. |
Ce sujet a été abordé avec franchise dans l’article “De l’aide pour les victimes de l’inceste”, paru dans La Tour de Garde du 1er janvier 1984. Đề tài này được thẳng thắn bàn luận trong bài “Giúp đỡ những nạn nhân của sự loạn luân” trong báo Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-10-1983. |
Je crois que les outils qui ont fonctionné dans ces 42 cas pilotes peuvent être consolidés dans des processus standard dans un environnement professionnel, et accessible sur le web, via des centres d'appels ou dans des bureaux franchisés, à coût fixe, afin de servir quiconque serait confronté à une demande de pots de vin. Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ. |
Tous les exemples de ma première question sont une opération de franchise. Tất cả các ví dụ trong câu hỏi lúc mở đầu của tôi là về hoạt động nhượng quyền thương mại. |
Le jeune Jérémie, par exemple, savait qu’il serait ridiculisé et persécuté s’il obéissait au commandement de Dieu de témoigner avec franchise. Như người trẻ Giê-rê-mi chẳng hạn, ông biết mình hẳn sẽ đương đầu với sự chế giễu và bắt bớ nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời để nói dạn dĩ. |
Les jeunes enfants expriment avec une franchise brutale le jugement psychologique qui sous-tend le rejet. Trẻ em thể hiện sự phán xét tâm lý đằng sau sự gạt bỏ ấy thẳng thắn đến tàn bạo. |
‘ Ne rejetons pas notre franchise, laquelle obtient une grande récompense ’ : la vie éternelle. — Hébreux 10:35. Chúng ta “chớ bỏ lòng dạn-dĩ mình, vốn có một phần thưởng lớn đã để dành cho”—đó là sự sống đời đời.—Hê-bơ-rơ 10:35. |
C'était le mieux pour ma franchise. Tốt nhất cho đội của tôi. |
(Éphésiens 3:8-12.) La franchise n’est pas un privilège inné ; elle découle des relations que nous entretenons avec Jéhovah Dieu, sur la base de notre foi en Jésus Christ. (Ê-phê-sô 3:8-12) Nói năng dạn dĩ không phải là một quyền vốn có lúc sinh ra, mà là nhờ chúng ta có mối quan hệ với Giê-hô-va Đức Chúa Trời dựa trên đức tin nơi Chúa Giê-su Christ. |
Ou la franchise de ses rédacteurs ? Hay vì sự thật thà của những người viết? |
Si vous lisez les récits bibliques où il est question de Ruth et Naomi, de David et Yonathân, ou de Paul et Timothée, vous constaterez que de vrais amis se parlent avec franchise, mais aussi avec respect. Khi đọc những lời tường thuật về Ru-tơ và Na-ô-mi, Đa-vít và Giô-na-than hay Phao-lô và Ti-mô-thê, chúng ta nhận thấy những người bạn thân nói thật lòng nhưng vẫn tôn trọng nhau. |
À l’inverse, la franchise des rédacteurs de la Bible est rassurante. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh đã bày tỏ tính thật thà khác thường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franchise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới franchise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.