formar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ formar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấu thành, làm thành, nặn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formar

cấu thành

verb

Hay dos misterios ahí afuera sobre lo que forma la mayor parte del universo
Chúng thật sự là hai điều bí ấn ngoài kia cấu thành nên hầu hết vũ trụ,

làm thành

verb

Esos pliegues se doblan para formar una base. Se da forma a la base.
Những nếp gấp này làm thành phần thô. Bạn xếp phần thô.

nặn thành

verb

Xem thêm ví dụ

¿Te gustaría formar parte de ese grupo de jóvenes?
Bạn có thể giống các bạn ấy không?
Tres años más tarde, las Islas Marshall pasaron a formar parte de la Misión Micronesia Guam.
Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.
En 1922, a los veintitrés años de edad, se casó con Winnie, una bella joven tejana, y empezaron a hacer planes para establecerse y formar una familia.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Me gustó que hicieras como si formara parte del número.
Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ.
Durante un período de varios millones de años un cúmulo de estrellas puede formar una región H II antes de que la presión de radiación de las estrellas jóvenes resulte en la dispersión de la nebulosa.
Theo chu kỳ vài triệu năm, một cụm sao sẽ được hình thành trong vùng H II, trước khi áp suất bức xạ từ các ngôi sao trẻ nóng khiến cho tinh vân dần biến mất.
3, 4. a) ¿Cuál no fue la intención de Dios al formar al hombre de polvo?
3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?
El Flakpanzer 38(t) se construyó con el propósito de formar parte de las filas del pelotón antiaéreo de cada batallón de tanques (Panzer Abteilung) en una División Panzer.
Flakpanzer 38(t) được dự định trang bị cho các trung đội phòng không của từng tiểu đoàn (Panzer Abteilung) trong một sư đoàn chiến xa Panzer.
Si la acción de izar o arriar la bandera formara parte de una ceremonia, con gente en posición de firme o saludando la bandera, su realización equivaldría a participar en dicha ceremonia.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Solo después de este proceso dejan caer las nubes sus torrentes a la Tierra para formar corrientes de agua que desembocan en el mar.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Vienen en paquetes de dos, y esos paquetes los juntan en grupos de cuatro para formar una caja.
2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh.
Dado que este alto tribunal supervisaba el sistema judicial de toda la nación, parece lógico suponer que los jueces que se hubieran labrado una buena reputación en los tribunales inferiores pudieran aspirar a formar parte del Sanedrín.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Así que para producir corriente, el magnesio pierde dos electrones para convertirse en iones de magnesio que luego migra a través del electrolito, acepta dos electrones del antimonio, y luego se mezcla con éste para formar una aleación.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
¿Debo formar parte del Programa para Partners de YouTube para que mi canal o mis vídeos aparezcan en las recomendaciones?
Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không?
Un negocio consiste en un método de formar u obtener dinero a cambio de productos, servicios, o cualquier actividad que se quiera desarrollar.
Hoặc đưa ra một sản phẩm, một dịch vụ, hoặc tiền để trao đổi cho thứ mà họ mong muốn.
Los testigos de Jehová han ayudado a millones de personas a tener verdadera esperanza de formar parte de ese futuro.
Nhân-chứng Giê-hô-va đã giúp hàng triệu người vun trồng một hy vọng thật sự là có phần trong tương lai đó.
Y creo que encontramos esta tremenda variación porque supone una solución muy efectiva a un problema biológico muy básico, que es hacer llegar el esperma al lugar donde se encuentra con los óvulos para formar cigotos.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
La parte más increíble de este proceso ha sido compartir ideas y deseos, así que los invito a formar tormentas de ideas sobre ¿cómo sera ese día en el futuro?
Phần hay nhất của toàn bộ quá trình là chia sẻ ý tưởng và lời chúc, vậy nên tôi mời các bạn đưa ra ý kiến làm thế nào để ngày này vang vọng tới tương lai?
Algunos investigadores reconocen que las probabilidades de que la más sencilla de las proteínas se hubiera podido formar por sí sola son increíblemente bajas.
Một số nhà khoa học kết luận rằng xác suất một phân tử protein được hình thành ngẫu nhiên là điều không thể xảy ra.
Janus y Epimeteo pueden haberse formado de una ruptura de un solo cuerpo para formar los satélites coorbitales, pero si éste es el caso, la ruptura debe de haber ocurrido muy pronto en la historia del sistema del satélite.
Vệ tinh Janus và Epimetheus có lẽ đã hình thành từ một vụ vỡ vụn của một thiên thể duy nhất để hình thành các vệ tinh có cùng quỹ đạo, nhưng nếu vậy thì vụ vỡ vụn này hẳn phải diễn ra sớm trong lịch sử của hệ thống vệ tinh.
Ridder se fusionó con Knight para formar Knight Ridder en 1974.
Năm 1974, hãng Ridder sáp nhập với hãng Knight Newspapers thành Knight Ridder.
Así que probablemente no ayudaron a formar el planeta Tierra.
Vì vậy, chúng chắc chắn là không góp sức vào việc hình thành Trái đất.
Bismarck deseaba formar un nuevo bloque con el Partido del Centro, e invitó a Ludwig Windthorst, el líder parlamentario, para negociar una alianza.
Bismarck muốn thành lập một liên minh với Đảng trung dung và đã mời Ludwig Windthorst, người đứng đầu nghị viện, tới để thảo luận.
Pero un año más tarde, conocí a otro músico que también había estudiado en la Juilliard, que me ayudó profundamente a encontrar mi voz y a formar mi identidad como músico.
Nhưng một năm sau, tôi gặp một người nhạc sĩ cũng đã từng học tại trường Juilliard, người đã hết sức giúp đỡ tôi phát hiện ra giọng hát của mình và định hướng cho tôi trở thành một người nhạc sĩ.
Entonces, ¿demuestran esas variaciones que un género puede evolucionar y formar uno nuevo?
Tuy nhiên, sự biến đổi để thích nghi mà người ta quan sát thấy trong một loài có chứng minh được rằng với thời gian, các loài mới sẽ xuất hiện nhờ tiến hóa không?
Aunque tuvieron que retroceder a veces, se abrieron paso hacia el norte, para formar la línea que hoy divide a los oprimidos y los libres.
Đôi lúc bị đánh lui, họ vẫn quyết tâm tiến về phía bắc để tạo nên ranh giới ngày nay chia cắt thành hai bên tự do và bị đàn áp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới formar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.