formalizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formalizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formalizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ formalizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xác nhận, kiểm nghiệm, hợp pháp hoá, chính thức hóa, 合法化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formalizar
xác nhận(validate) |
kiểm nghiệm(validate) |
hợp pháp hoá(legalize) |
chính thức hóa
|
合法化
|
Xem thêm ví dụ
A, de hecho, es más central y esto se puede formalizar matemáticamente. A, trong thực tế, ở gần trung tâm hơn, và có công thức toán học khẳng định điều này. |
Si llegamos a formalizar una relación, se lo haré saber, señor. Khi nào tiến xa hơn, chúng cháu sẽ cho bác hay. |
A veces, los usuarios colocan artículos en sus carritos online sin llegar a formalizar la compra. Đôi khi, mọi người sẽ đặt các mặt hàng vào giỏ hàng trực tuyến của họ mà không hoàn tất việc mua hàng. |
Trabajando con agencias de gestión del agua, con representantes forestales, con otros grupos medioambientales y con los ciudadanos, en 1993 se adaptó un plan para formalizar la protección del arrecife para que fuera declarado Patrimonio Mundial natural. Cùng với các nhà chức trách, đại diện lâm nghiệp, các nhóm môi trường khác và công dân, vào năm 1993 một kế hoạch đã được thông qua để chính thức hóa bảo vệ các rạn san hô như một di sản thế giới tự nhiên trong một đề cử tiếp theo. |
Vamos a formalizar esto. Chúng ta hãy chính thức hóa này. |
La importancia de formalizar los contratos Quan trọng của sự thỏa thuận chính thức |
Si llegamos a formalizar una relación, se lo haré saber, señor. Nếu chúng tôi nhận được gần hơn, tôi sẽ cho bạn biết, thưa ông. |
□ ¿Por qué es sensato formalizar las transacciones importantes? □ Tại sao nên khôn ngoan hợp thức hóa những dịch vụ quan trọng? |
Es posible que tenga una ruta en mente para sus usuarios, como Página principal > Página de producto > Carrito de la compra > Formalizar compra, pero quizás descubra una ruta más popular, como Página principal > Producto > Búsqueda > Resultados de búsqueda > Búsqueda > Resultados de búsqueda > Salir. Bạn có thể nghĩ đến đường dẫn cho người dùng như Trang chủ > Trang sản phẩm > Giỏ hàng > Thanh toán, nhưng bạn có thể phát hiện đường dẫn phổ biến hơn như Trang chủ > Sản phẩm > Tìm kiếm > Kết quả tìm kiếm > Tìm kiếm > Kết quả tìm kiếm > thoát. |
No lo consideran una diversión inofensiva, sino un paso serio que conduce al matrimonio, paso que solo debe darse cuando se está preparado física, mental y espiritualmente —así como bíblicamente libre— para formalizar un compromiso permanente (1 Corintios 7:36). Thay vì buông thả trong vấn đề này như một trò đùa vô hại, họ xem việc hẹn hò là một bước quan trọng dẫn đến hôn nhân mà chỉ nên tiến tới khi một người sẵn sàng về mặt thể xác, tinh thần và thiêng liêng—cũng như được Kinh Thánh cho phép tái hôn—để bước vào mối quan hệ lâu dài.—1 Cô-rinh-tô 7:36, NW. |
La calidad de la producción compilador (PQCC) del proyecto en la Universidad Carnegie-Mellon University se basa en no formalizar la semántica, pero tiene un marco semi-formal para la descripción de la máquina. Dự án Production Quality Compiler-Compiler ở Đại học Carnegie-Mellon không hình thức hoá ngữ nghĩa nhưng có một framework bán hình thức cho mô tả máy tính. |
Diocleciano dejó África poco después de formalizar el tratado, llegando a Siria en febrero de 299. Diocletianus nhanh chóng rời khỏi châu Phi sau hiệp ước này, ông rời Thượng Ai Cập vào tháng 9 năm 298 và tới Syria vào tháng 2 năm 299. |
¿Han visitado directamente las páginas de productos para formalizar la compra sin ninguna compra adicional? Họ có chuyển ngay từ trang sản phẩm đến thanh toán mà không mua sắm thêm không? |
¿Cómo muestra la experiencia de Abrahán al comprar un terreno lo valioso que es formalizar un contrato? Kinh nghiệm của Áp-ra-ham trong việc mua một thửa đất cho thấy thế nào giá trị của việc thỏa thuận chính thức? |
Nuestro objetivo es formalizar la política proporcionando a los anunciantes información adicional sobre cómo proceder en caso de infringirla. Chúng tôi sẽ chính thức hóa chính sách của chúng tôi bằng cách cung cấp cho nhà quảng cáo thêm thông tin về việc cần làm nếu họ tình cờ vi phạm chính sách này. |
La administración Eisenhower intentó formalizar su sistema de alianzas a través de una serie de pactos. Chính quyền Eisenhower tìm cách chính thức của hệ thống liên minh của mình thông qua một loạt các hiệp ước. |
Así se garantiza que cuantos estén asignados a sus grupos y deseen formalizar la directriz médica cuenten con la ayuda necesaria. Điều này sẽ bảo đảm rằng mọi người trong nhóm của anh muốn thẻ không tiếp máu có hiệu lực, sẽ được giúp đỡ chu đáo. |
¿Cómo pueden los cristianos formalizar las transacciones de negocio o comerciales importantes? Tín đồ đấng Christ có thể hợp thức hóa thế nào những khế ước thương nghiệp quan trọng? |
–Cierto, pero formalizar una demanda es muy pesado. “Đúng, nhưng làm đơn kiện sẽ lằng nhằng lắm đấy.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formalizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới formalizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.