caseta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caseta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caseta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caseta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gian hàng, quán, túp lều, lều, dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caseta
gian hàng(stand) |
quán(stand) |
túp lều(lodge) |
lều(booth) |
dậy(stand) |
Xem thêm ví dụ
Te alcanzaron en la caseta. Tôi đã thấy ông bị bắn chỗ cái lán. |
Con la ayuda de los casetes, una precursora especial llamada Dora estudia con algunas personas el folleto ¿Qué exige Dios de nosotros? Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
Los viñedos bien cuidados tenían un muro alrededor, terrazas bien alineadas y una caseta para el vigilante. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
Al parecer, tenía usted razón en lo de la caseta. Xem ra anh nói đúng về cái nhà kéo đó. |
En 1964, Kihara lideró el equipo de desarrollo del CV-2000, el primer magnetoscopio destinado al mercado doméstico que utilizaba cintas de casete. Năm 1964, một toán chuyên viên do Nobutoshi Kihara dẫn đầu đã chế tạo được chiếc CV-2000, máy thu phát băng video cassette (VCR) sử dụng trong gia đình đầu tiên của thế giới. |
(1 Corintios 10:25.) Muchos de los que acudían a los juegos ístmicos moraban en tiendas de campaña, y durante estos juegos los mercaderes vendían en casetas desmontables o tenderetes cubiertos. Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó. |
En esa caseta cayó una bomba. Bến thuyền bị trúng bom. |
se ha suspendido en todos los idiomas hace algún tiempo, los publicadores obtienen sus revistas, casetes o discos compactos en formato MP3 a través de su congregación. cũng như băng cassette của hai tạp chí này trong các ngôn ngữ đã chấm dứt từ lâu, do đó tất cả các người công bố nên nhận tạp chí, băng cassette và đĩa nén MP3 qua hội thánh. |
Jacky Cheung vendió más de un millón de casetes con su album " KissGoodbye ". " Nụ hôn biệt ly " của Trương Học Hữu bán được hơn một triệu bản. |
Cintas de casete, grabadoras de vídeo, incluso la humilde fotocopiadora abrieron oportunidades para que nos comportemos de forma que asombró a las empresas de medios. băng các sét, đầu ghi hình các sét ngay cả một chiếc máy Xerox khiêm tốn cũng đã tạo những cơ hội mới cho chúng ta hành động theo cách làm kinh ngạc giới truyền thông |
¿Pongo un casete? Tớ mở băng nhé? |
Y el casete de "Synchronicity" de Police que justo acababa de salir y no había ninguna ley para usar casco en mi pueblo natal de Bregenz. Chiếc băng cassette "Synchronicity" của The Police mới được phát hành và không có luật mũ bảo hiểm gì cả ở quê tôi Bregenz. |
Se enseña con las grabaciones en casete Dạy bằng băng cassette |
Uno (# casetes Một (# hộp băng |
* También utilizamos los casetes y los vídeos producidos por los testigos de Jehová. * Chúng tôi cũng dùng những tài liệu âm thanh và phim ảnh do Nhân-chứng Giê-hô-va sản xuất. |
También existen libros para el análisis de las Escrituras en 153 diferentes lenguas, folletos en 284, casetes en 61, videocintas en 41, e incluso un programa informático de búsqueda bíblica disponible en nueve idiomas (Mateo 24:45-47). Có những sách dùng để học hỏi Kinh Thánh trong 153 thứ tiếng, sách mỏng trong 284 thứ tiếng, băng cassettes trong 61 thứ tiếng, băng video trong 41 thứ tiếng, ngay cả những chương trình điện toán giúp khảo cứu về Kinh Thánh trong 9 thứ tiếng!—Ma-thi-ơ 24:45-47. |
Eso está en mi caseta de gobierno. Đó đúng là lĩnh vực của tôi đấy. |
¿Podrían emplearse mejor las diez videocintas y los once casetes de la Sociedad? Hội đã cung cấp 10 băng video và 11 băng cassette thâu kịch trong nhiều ngôn ngữ khác nhau. |
Otras formas de estudio son escuchar la lectura de la Biblia mediante las grabaciones de casetes o realizar proyectos de investigación personal. Có những cách học khác là nghe các đoạn Kinh-thánh đã được ghi âm hay làm các việc sưu khảo cá nhân. |
¿Sabe sobre los casetes? Thầy có biết về những cuộn băng không? |
Y un tren rápido iluminado, rugiendo como el trueno, hizo temblar la caseta del guardavías Và một chuyến tàu tốc hành sáng rỡ, vang ì ầm như sấm làm rung chuyển buồng máy bẻ ghi. |
Si pasamos mucho tiempo viajando al trabajo o esperando a otras personas, pudiéramos emplear parte de ese tiempo leyendo la Biblia, preparándonos para las reuniones o escuchando los casetes de la Sociedad. Nếu chúng ta tốn nhiều thời giờ để đi đến chỗ làm việc hoặc chờ đợi người khác, chúng ta có thể dùng thời gian đó để đọc Kinh-thánh, chuẩn bị cho các buổi họp, hoặc nghe các băng cassette do Hội thâu sẵn. |
Según Cube Entertainment, el concepto de Press Play es una idea del botón de reproducir en un reproductor de casetes y el significado del título deriva de que el tiempo de reproducción BtoB está por comenzar. Theo Cube Entertainment, phong cách của Press Play lấy ý tưởng từ nút play của máy nghe nhạc cassette và ý nghĩa của nhan đề là "Giờ chơi của BTOB đã bắt đầu"”. |
Una caja de cintas de casete, grabadas por Hannah antes de su suicidio, detalla las trece razones por las que decidió acabar con su vida. Một hộp băng cassette do Hannah thu lại trước khi tự tử đã nói lên chi tiết về mười ba lý do tại sao cô muốn kết thúc đời mình. |
Con el acompañamiento de un casete grabado, con voz clara y hermosa, y sin desentonar ni una nota, la pequeña cantó sobre un futuro brillante: Cùng với nhạc đệm trong băng thu sẵn, và với một giọng ca tuyệt vời, trong trẻo—không sai một nốt nhạc nào—em ấy đã hát về một tương lai sáng sủa hơn: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caseta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caseta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.