montaña rusa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montaña rusa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montaña rusa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ montaña rusa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tàu lượn siêu tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montaña rusa
tàu lượn siêu tốcnoun (Paseo de diversión que consiste de un carro sobre rieles que sube y cae, dando vueltas y curvas.) |
Xem thêm ví dụ
¿Recuerdas esa noche, bajo la montaña rusa? Anh có nhớ đêm chúng ta ở dưới hầm đường sắt không? |
Nunca he montado en una montaña rusa. Chưa từng đi công viên giải trí. |
Tenemos libros, cafeterías y ondas de radio, novias y vueltas en montaña rusa. Chúng ta có sách, tiệc buffets, và sóng radio, đám cưới và trò chơi nhào lộn. |
Estar con Daisy había sido como experimentar un largo orgasmo subido a una montaña rusa. Ở bên cạnh Daisy giống như có một cơn cực khoái dài trên một chuyến tàu lượn cao tốc. |
Gever Tulley: Una montaña rusa construida por niños de 7 años. Gever Tulley: Một tàu lượn siêu tốc được làm bởi một đứa trẻ 7 tuổi. |
Además, mientras que la Montaña Rusa es lanzada al espacio, Meap se puede ver en su nave espacial. Ngoài ra, trong khi các tàu lượn được ném vào không gian, Meap có thể được nhìn thấy trong con tàu vũ trụ của mình. |
Un esposo traicionado revela otro aspecto de lo que él llama “emociones tipo montaña rusa”. Một người chồng bị vợ phản bội cho thấy một khía cạnh khác của việc lên xuống đột ngột của cảm xúc. |
Que el sur de Manhattan tenga su primer centro comercial con su propia montaña rusa de cien metros. Tầm nhìn về một khu Lower Manhattan có một trung tâm thương mại trong nhà với đường trượt 300 foot. |
Ha sido como montar en una montaña rusa. Đó là những thăng trầm tôi đã trải qua. |
CK: Esa es la experiencia de un hombre en una montaña rusa temiendo por su vida. CK: Và đó là trải nghiệm trên tàu lượn siêu tốc cùng với nỗi sợ hãi của đời mình. |
Siempre ha sido una montaña rusa. Luôn luôn như tàu lượn vậy. |
Vamos a dar un paseo en la montaña rusa. Bọn ta sẽ thử đi đu quay một chuyến xem. |
¿ Te acuerdas de aquella noche en la montaña rusa? Anh có nhớ ở trên ngọn núi ban đêm không? |
Por ejemplo, un cliente podría pagar un boleto por montar en un carrusel pero cuatro boletos para montar en una montaña rusa. Lấy ví dụ, một người khách có thể chỉ mua 1 vé để chơi trò vòng quay ngựa gỗ nhưng sẽ cần mua 4 vé cho một lượt đi tàu lượn cao tốc. |
Los humanos tenemos esta propiedad extraordinariamente interesante que a menudo buscamos pequeñas dosis de dolor en circunstancias controladas y eso nos da placer; como consumir chiles picantes y dar paseos en montaña rusa. Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
Y la razón por la que cuento esta historia es que creo, basándome en muchas conversaciones, que mucha gente en este salón ha pasado por una especie de montaña rusa parecida, una montaña rusa de emociones, durante el último par de años. Và lý do mà tôi kể câu chuyện này là vì tôi tin rằng, từ nhiều cuộc nói chuyện, rằng rất nhiều người trong phòng này đã trải qua, kiểu tương tự như là đường trược cao tốc -- cảm xúc đường trược cao tốc -- trong vài năm qua. |
Para Emily y Barbara, dos madres de hijos con el síndrome, la experiencia fue “una montaña rusa de emociones, con triunfos que elevan y decepciones que hunden; contrariedades y retos cotidianos, y logros y consecuciones que llenan de emoción” (Count Us In—Growing Up With Down Syndrome [Tómennos en cuenta. Crecer con síndrome de Down]). Trong một sách viết về đời sống của người bị Down, hai người mẹ nuôi con mắc hội chứng này, Emily và Barbara, miêu tả cảm xúc của họ thay đổi bất thường giống như “đang trên đỉnh cao bỗng rơi xuống vực thẳm. Từ những thành quả đầy vui mừng đến những nỗi thất vọng tràn trề, thử thách và bực bội diễn ra mỗi ngày”.—Count Us In—Growing Up With Down Syndrome. |
Para algunos, comer picante es como una montaña rusa; disfrutan la emoción, aunque la sensación inmediata sea desagradable. Với nhiều người, ăn đồ cay hay đồ ăn chứa nhiều gia vị cũng giống như đi tàu lượn cảm giác mạnh, họ khoái cảm giác sởn gai óc, ngay cả khi trong tức thời, điều đó chả hề dễ chịu chút nào. |
¡ Tengo los nervios de punta por esta montaña rusa emocional! Thần kinh anh bị đốt cháy như ngồi trên cái tàu trượt vậy |
Estoy en una montaña rusa que no hace más que subir. Em là một con tàu lượn siêu tốc chỉ hướng lên trên vậy, ông bạn à. |
En el centro de cada montaña rusa el diseño está la gravedad. Tại trung tâm của tàu lượn siêu tốc là lực hấp dẫn. |
Montaña rusa, Chiếc tàu lượn trên cao, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montaña rusa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới montaña rusa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.