escenario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escenario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escenario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escenario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kịch bản, truyện phim, vũ đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escenario
kịch bảnnoun Todos en esta sala han escuchado los peores escenarios posibles. Mọi người trong phòng đây chắc đã nghe nói đến kịch bản xấu nhất. |
truyện phimnoun |
vũ đàinoun Un pasado, presente, futuro... actuando en un escenario, atrapados. Quá khứ, hiện tại, tương lai... ra khỏi vũ đài, bị mắc kẹt. |
Xem thêm ví dụ
Chambers fue manipulado por personas desconocidas... para estar en el escenario y ser el chivo expiatorio. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Ubica la época, el escenario y la situación en que se desarrolla el relato. Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
Al final de la segunda presentación, al grupo se les unió en el escenario Marty Balin, que cantó el tema "Volunteers" y la última canción,"You Wear Your Dresses Too Short." Cuối show diễn thứ 2, cả ban nhạc đứng trên sân khấu dưới sự chỉ huy của Marty Balin, cùng hát “Volunteers” và ca khúc cuối cùng “You Wear Your Dresses Too Short”. |
Esto nos dio la oportunidad de recrear varios escenarios, probando diferentes futuros posibles: negocios como siempre, transformaciones globales, esquemas de inversión en negocios, diferentes opciones de gobierno, políticas, finanzas. Todo para explorar cómo puede verse el futuro. en nuestra capacidad para alcanzar los ODS dentro de las FP. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
Un hombrecillo, tejanos negros y tal, un escenario completamente vacío. Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải |
Y, muy claramente, quiero asegurarme de que todo está a la vista desde el comienzo de esta experiencia y para asegurarme de que todo el mundo lo verá, vamos a tener realmente un cámara en el escenario. Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây. |
Debutó en el escenario en 1991, apareciendo en la obra teatral Dongseung. Năm 1991, anh lần đầu tiên xuất hiện trên sân khấu với một vai diễn trong vở kịch Dongseung. |
Como un escenario. Giống như một sân khấu. |
Bien, lo vigilaré desde el escenario. Được rồi, anh sẽ quan sát ông ấy trên sân khấu. |
En una de estas Daniel describe varios animales simbólicos que ocupan en sucesión el escenario mundial. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên miêu tả những con thú tượng trưng, con này sẽ thay thế con kia trên diễn đàn thế giới. |
Para producir el escenario de Sugar Rush en el segmento de la película, el grupo de desarrollo visual viajó a la feria ISM de Colonia, una fábrica See's Candies, y otras instalaciones de fabricación. Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác. |
Miro las fotos de los escenarios del crimen todo el día. Tôi xem ảnh hiện trường vụ án cả ngày. |
Por ello, al comenzar a germinar poco a poco el deseo de conocer la Biblia, se estaba preparando el escenario para un gran conflicto. Vì vậy, khi người ta dần dần muốn biết Kinh-thánh nhiều hơn, tình thế dễ đưa đến sự xung đột lớn. |
Pero ese no es el escenario más probable. Nhưng đó chưa phải là viễn cảnh dễ xảy ra nhất. |
Y cuando la maquinaria del escenario no funcionaba como deseaba, Claudio ordenaba a los mecánicos responsables luchar en la arena. Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này. |
La buena noticia es que, como consecuencia, ese escenario no se da; no es correcto. Tin tốt là bởi kịch bản này không phản ánh sự thực, nó không đúng. |
Fogel comentó que la filtración del álbum había ayudado a traer más atención a la música de Madonna y fue un escenario positivo para la gira mundial. Fogel nhận xét rằng sự rò rỉ đã mang lại sự chú ý nhiều hơn đến âm nhạc của Madonna và đó là một việc tích cực cho chuyến lưu diễn thế giới này. |
No me extrañaría si Uds. subieran al escenario esta noche y nos contaran cómo se recuperaron de las grandes decepciones de sus vidas. Tôi không phiền nếu tất cả các bạn lên sân khâu tối nay và kể cho chúng tôi nghe việc bạn đã vượt qua sự thất vọng lớn lao trong đời như thế nào. |
Si pudiesemos despejar el escenario rápido, por favor. Đi ra hai bên để bắt đầu lại nào. |
Mavi flota por el escenario como una hoja llevada por la corriente, estirándose y fluyendo de un paso a otro: développé y pirouette, glissade y grand jeté. Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté. |
Hay historias que se cuentan desde un escenario. Có những câu chuyện bạn kể trên sân khấu. |
En el escenario de Boltzmann, si quieres hacer un pastel de manzana, sólo hay que esperar a que los movimientos aleatorios de los átomos te hagan el pastel. Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn. |
Jurassic 5 lo usó en el escenario, y este DJ de Brooklyn, de por aquí, montó esto el mes pasado. Jurassic 5 biểu diễn trên sân khấu và anh chàng DJ đến từ Brooklyn này anh ta lắp đặt mọi thứ từ tháng trước |
No sabías lo que te esperaba cuando subiste al escenario. Bạn không biết bạn đang thử cái gì khi mà bạn lên đây. |
Sus primeros compromisos como cantante eran en clubes nocturnos a los 16 años y eran facilitados por su abuelo italiano Demetrio Santagà, un fontanero oriundo de una pequeña ciudad de Preganziol, cerca de 20 kilómetros de Venecia, que ofrecía sus servicios de fontanero a cambio de tiempo en escenario para su nieto. Những buổi ca hát đầu tiên của Bublé bắt đầu trong câu lạc bộ đêm ở tuổi 16 và ông được ông nội của ông là người Ý Demetrio Santagà động viên hết mình, vốn là một thợ sửa ống nước đến từ thị trấn nhỏ ở Preganziol, ở huyện Treviso, người cung cấp dịch vụ sửa đường ống dẫn nước của mình để đổi lấy thời gian đứng trên sân khấu cho cháu trai của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escenario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escenario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.