escepticismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escepticismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escepticismo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escepticismo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chủ nghĩa hoài nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escepticismo
chủ nghĩa hoài nghinoun (actitud inquisitiva hacia el conocimiento o de duda respecto de afirmaciones que son tomadas por supuestos en otra parte) |
Xem thêm ví dụ
Esto constituye un aspecto importante del escepticismo de Hume, en cuanto equivale a decir que no podemos tener la certeza de que una cosa, como Dios, el alma o el yo, exista a menos que podamos señalar la impresión de la cual, esa idea, se deriva. Điều này tạo thành một khía cạnh quan trọng của chủ nghĩa hoài nghi của Hume, vì ông nói rằng ta không thể chắc chắn rằng một thứ gì tồn tại, chẳng hạn Thượng đế, một linh hồn, hoặc một bản ngã, trừ khi ta có thể chỉ ra ấn tượng mà ý niệm về sự vật đó đã được rút ra từ đó. |
Creo que nos vamos a topar con mucho escepticismo por parte de estas personas. Tôi có cảm giác chúng ta sẽ hội ngộ với nhiều sự hoài nghi từ họ. |
Y si no tienes escepticismo y humildad, hay un corto camino entre reformador y autócrata, y solo hay que leer " Rebelión en la granja " para ver que el poder corrompe a la gente. Và nếu không đa nghi và khiêm tốn, thì con đường từ tái thiết đến chuyên chế sẽ rất ngắn, và bạn sẽ chỉ cần đọc " Trại nuôi súc vật " để biết quyền lực làm hỏng con người như thế nào. |
¿Debían ver su arrepentimiento con escepticismo y seguir evitándolo? Họ có nên nghi ngờ sự ăn năn của người đó và tiếp tục tránh người không? |
EN ESTOS tiempos de escepticismo y dudas, los testigos de Jehová destacan por ser cristianos que tienen firme convicción. TRONG thời đại hoài nghi này, Nhân Chứng Giê-hô-va nổi bật là những tín đồ Đấng Christ có niềm tin chắc. |
Al mismo tiempo, en ciertos círculos se ve la Biblia con escepticismo. Đồng thời cũng có người nghi ngờ Kinh-thánh. |
Los padres simplemente no pueden coquetear con el escepticismo o el cinismo, y después sorprenderse cuando sus hijos toman ese coqueteo y lo convierten en un completo romance. Cha mẹ thường không thể lởn vởn với sự nghi ngờ hoặc hoài nghi về phúc âm, rồi sau đó ngạc nhiên khi thấy con cái họ cũng dựa vào những nghi ngờ đó và hoàn toàn chấp nhận. |
Pero si se pone a un lado ese escepticismo, se nota que hay una extraordinaria armonía entre la ciencia moderna y la declaración bíblica de que “en el principio Dios creó los cielos y la tierra”. (Génesis 1:1.) Nhưng nếu dẹp bỏ sự ngờ vực đó, người ta sẽ thấy có một sự hòa hợp phi thường giữa khoa học hiện đại và lời này của Kinh-thánh “ban đầu Đức Chúa Trời dựng nên trời đất” (Sáng-thế Ký 1:1). |
Esta interpretación provoca escepticismo en los círculos científicos, pues se piensa que contradice los descubrimientos de la ciencia. Điều này buộc các nhà khoa học phải hoài nghi, vì họ thấy rằng ý niệm này đi ngược lại những điều họ quan sát rõ ràng. |
Combata la tendencia al escepticismo Hãy chống lại khuynh hướng nghi ngờ |
Este es un día para la curiosidad y el escepticismo, para la apertura y el pensamiento crítico, para la inspiración y la acción. Đây là ngày dành cho học hỏi và tranh luận, dành cho cởi mở, cho suy nghĩ tích cực, cho đam mê và hành động. |
Pero actualmente, en este mundo caracterizado por el escepticismo y el sufrimiento, la genuina fe en Dios y en la Biblia está desapareciendo con rapidez. Trong thế giới hồ nghi và đau khổ ngày nay, đức tin thật nơi Đức Chúa Trời và nơi Kinh Thánh đang nhanh chóng biến mất. |
Aunque si hay algo de escepticismo sobre lo oportuno de publicar... un enésimo volumen sobre la escuela de Frankfurt. Dù chúng tôi hoài nghi bài viết thứ N về trường phái Frankfurt này. |
Existió gran escepticismo sobre el método de construcción empleado, pero Telford confiaba en el mismo: ya había construido por lo menos uno con anterioridad: el acueducto de Longdon-on-Tern en el canal de Shrewsbury. Bất chấp thái độ hoài nghi nào đáng kể, Telford đã tự tin vào phương pháp xây dựng sẽ ổn: trước đó ông đã xây dựng ít nhất một gang máng dẫn nước - cầu máng Longdon-on-Tern trên kênh Shrewsbury. |
Antes de condenar al chico, consideremos el escepticismo de Chase. Trước khi xem xét thằng nhóc có lẽ chúng ta nên hoan hô sự hoài nghi của bác sĩ Chase. |
Pero si preguntan a la persona a su izquierda, podría haber dicho arrepentimiento o escepticismo, y si preguntan a alguien a su derecha les pueden decir algo completamente diferente, como esperanza o empatía. Nhưng nếu bạn hỏi người ngồi bên trái, có thể họ sẽ thấy sự tiếc nuối hay hoài nghi, và nếu bạn hỏi người ngồi bên phải, họ có thể có cách cảm nhận hoàn toàn khác, sự hy vọng hoặc sự cảm thông chẳng hạn. |
En los últimos años también han tenido que combatir el espíritu de escepticismo y de complacencia egoísta que se ha desarrollado. Trong những năm gần đây, họ cũng phải đối phó với tinh thần đa nghi ngờ vực và sự đam mê lạc thú. |
No obstante, admite: “Pese a que los eruditos comparten un total escepticismo en la Escritura y una extrema confianza en sus propias teorías, son muy críticos entre sí”. Cuối cùng, sách nhận xét: “Điểm chung của các học giả là họ không tin Kinh Thánh nhưng tin tuyệt đối vào học thuyết của mình, và đả kích học thuyết của nhau”. |
El escepticismo que se enseña en la sala de clases pudiera ser seductor. Học thuyết hoài nghi mà người ta dạy ở trường có lẽ đầy quyến rũ. |
Había mucho escepticismo. Có nhiều nghi hoặc. |
Yo no creo en esta teoría, aun cuando no estoy tan seguro de mi escepticismo como la primera vez que la escuché. Tôi không tin vào lý thuyết này, mặc dù tôi không tin lắm vào sự nghi ngờ của mình khi mới nghe đến nó lần đầu. |
Tienes que tener escepticismo y humildad. Bạn phải đa nghi và khiêm tốn. |
Había tanto escepticismo, sobre todo por parte de la prensa en Londres, que empezaron a circular hamburguesas con helicópteros a mi alrededor para tentarme. Ở đó có rất nhiều người hoài nghi, đặc biệt là cánh báo chí ở London đến mức họ cho một chiếc bánh kẹp phô mai bay lòng vòng quanh hộp trên những chiếc trực thăng để cám dỗ tôi. |
Y quizás ese mismo escepticismo haya contribuido a que en nuestros días ya no se tome demasiado en serio el concepto del pecado. Có lẽ sự hoài nghi như thế là một lý do để giải thích tại sao tội lỗi giảm đi phần nhiều tính nghiêm trọng của nó. |
Se expresan con apacibilidad y escuchan amablemente mientras yo me expreso con escepticismo”. Họ dịu dàng phát biểu ý kiến và tử tế nghe tôi nói lên sự hoài nghi”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escepticismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escepticismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.