escarpado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escarpado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escarpado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escarpado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dốc đứng, thẳng đứng, đột ngột, nghiêm khắc, thình lình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escarpado
dốc đứng(abrupt) |
thẳng đứng(sheer) |
đột ngột(abrupt) |
nghiêm khắc(rugged) |
thình lình(sharp) |
Xem thêm ví dụ
Pies estrechos como cuñas me permitieron subir por entre fisuras de la roca escarpada donde el pie humano no puede penetrar, y pies con puntas me permitieron subir muros de hielo vertical sin jamás experimentar la fatiga muscular de la pierna. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Gran parte de esta zona está formada por escarpadas montañas cubiertas de árboles —prácticamente solo accesibles a pie— y bellas regiones costeras a las que se accede por mar. Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển. |
Nos impresionó el hermoso panorama: un cielo azul claro ribeteado de masas de nubes blancas servía de fondo al majestuoso y escarpado monte El Yunque, que parece alfombrado de terciopelo verde oscuro. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
Y observé como la matriarca bebió, y luego volvió con ese hermoso movimiento lento de los elefantes, que parece como un brazo en movimiento, y ella comenzó ir hasta el borde escarpado. Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng. |
Tiempo atrás, los lugareños más audaces escalaban la escarpada roca buscando huevos de aves. Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim. |
Los bosques tras los escarpados son también parte del parque nacional. Các khu rừng sồi yên tĩnh phía sau vách đá cũng là một phần của vườn quốc gia. |
Las carreteras tienen que serpentear valles escarpados, desfiladeros de 3000 metros de altitud o más, y están sujetas a deslizamientos frecuentes y avalanchas de nieve. Các con đường phải chạy ngoằn nghèo theo các thung lũng, vượt qua những con đèo có độ cao tới 3.000 mét (9.000 feet) hoặc hơn nữa, và thường bị lở đất hay lở tuyết. |
Descifrar una cifra difícil es similar a escalar la cara muy escarpada de un acantilado. Giải một loại mật mã khó cũng chẳng khác gì trèo lên một bề mặt vách đá hoàn toàn dốc đứng. |
La impresionante entrada desde el océano Pacífico se realiza a través de dos escarpados promontorios llamados North Head y South Head. Lối vào cảng trông ngoạn mục, đổ vào từ Thái Bình Dương đi qua giữa hai mũi đất dựng đứng—Mũi Bắc và Mũi Nam. |
La cota de nieve se ejecuta a 2000 m en el lado norte y en 2400 m en el sur, y por encima de ella las escarpadas cumbres torre hasta unos 1.000 metros más. Tuyết bao phủ từ độ cao 2.000 m ở sườn phía bắc và từ độ cao 2.400 m ở sườn phía nam, và phía trên nó là các đỉnh cao gồ ghề cao hơn nữa khoảng 1.000 m. |
No se dejan desanimar por los idiomas extranjeros, las escarpadas carreteras de tierra, las comunidades remotas o los edificios urbanos de apartamentos con sofisticadas medidas de seguridad. Họ cũng không để cho những trở ngại như ngoại ngữ, đường xá gồ ghề đầy bụi bậm, những nơi hẻo lánh, hoặc các cao ốc được canh phòng cẩn mật khiến họ sờn lòng. |
Subes por este sendero escarpado en la roca... y repentinamente se nivela... y allí está este hermoso y prístino lago. Em leo hết dốc đá này và rồi đột nhiên nó bằng phẳng lại và một cái hồ tinh khôi, đẹp ngỡ ngàng xuất hiện. |
Los periódicos de William Randolph Hearst, Los Angeles Herald-Express y Los Angeles Herald-Examiner frivolizaron el caso: el traje de chaqueta negro en el que Short fue vista por última vez se transformó en "una falda apretada y una blusa escarpada" y Elizabeth Short fue convertida por esa prensa sensacionalista en "la dalia negra", una "aventurera que merodeaba por Hollywood Boulevard". Các bài viết của William Randolph Hearst, biên tập của tờ Los Angeles Herald-Express và Los Angeles Examiner sau đó còn giật tít vụ án rằng Short được nhìn thấy lần cuối trong một chiếc váy bó và một cái áo mỏng manh với chất vải xuyên thấu trong khi sự thật là cô được nhìn thấy lần cuối với một bộ y phục màu đen - từ đó Elizabeth Short được biết đến với tên gọi "Black Dahlia", một "con điếm" đi "kiếm mồi ở đại lộ Hollywood." |
Tendría que olvidarse de la excursión que su clase de las Mujeres Jóvenes había planeado desde hacía mucho tiempo para ascender por el escarpado sendero hasta la “Timpanogos Cave”, una cueva enclavada en las Montañas Wasatch, a unos sesenta y cinco kilómetros al sur de Salt Lake City, Utah. Một cuộc đi bộ đã được hoạch định từ lâu với lớp Hội Thiếu Nữ của em lên con đường mòn gồ ghề đến Timpanogos Cave—nằm trong vùng núi Wasatch Mountains khoảng 40 dặm về phía nam của Thành Phố Salt Lake, Utah—là một điều không tưởng. |
Las escarpadas islas de Vanuatu son, en realidad, las cumbres de las montañas más elevadas. Đỉnh của những ngọn núi cao nhất nhô lên khỏi mặt nước tạo nên quần đảo Vanuatu với nhiều mỏm đá lởm chởm. |
En su actual estado post-escudo, su lava es más viscosa, dando lugar a un perfil más escarpado. Trong tình trạng lá chắn hiện nay, dung nham của nó là nhớt hơn, kết quả trong một cấu hình dốc hơn. |
Una vez concluida, la valla no solo supuso una barrera para los conejos, sino que abrió un camino escarpado a través de todo el continente. Khi hoàn tất, hàng rào đó không những là rào cản đối với thỏ nhưng cũng là con đường gồ ghề xuyên qua lục địa. |
Poco después de anochecer el avión tuvo problemas mecánicos y se estrelló en medio de la oscura noche en las colinas de Kentucky donde quedó boca arriba sobre un terreno escarpado. Ngay sau khi màn đêm buông xuống, chiếc máy bay bắt đầu có vấn đề cơ khí và đâm lộn ngược vào những ngọn đồi tối tăm ở Kentucky trong địa hình rất gồ ghề. |
Entre las escarpadas paredes del cañón serpenteaba un río de agua algunas veces plácida y otras veces torrentosa. Một dòng sông đôi khi êm đềm, đôi khi lại là một dòng nước chảy xiết dữ dội, uốn khúc quanh các hẻm núi với vách núi cao sừng sững. |
Esto, para el inglés, parece una forma adecuada para describir un barranco escarpado y rocoso, una extensión metafórica de las palabras referidas a la garganta. Từ này, với người Anh, là một cách thích hợp để diễn tả một khe núi " dốc " và " hiểm trở ", nghĩa ẩn dụ mở rộng của những từ ám chỉ cổ họng. |
Iba a Central Park y veía cómo su suelo ondulante se enfrentaba a la brusca y escarpada topografía del centro de Manhattan. Tôi thường đi đến Công viên trung tâm và nhìn cách địa hình uốn lượn của nơi này tương phản với địa hình dốc đứng của khu vực trung tâm Manhattan. |
Estas colinas son muy escarpadas. Dãy đồi này đã bị đào nát hết rồi. |
Un invento que no solo permitiría la igualdad de acceso para todos, sino que también nos permitiría construir el pueblo italiano escarpado y montaraz del siglo XXI. Một phát minh không những cho phép sự tham gia công bằng, mà còn thực hiện hóa việc xây một thị trấn trên đồi Ý của thế kỉ 21. |
¿Serían capaces de ascender por las escarpadas cordilleras de granito para encontrar agua? Liệu chúng có thể trèo lên những dãy núi đá granite lởm chởm kia để tìm nước? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escarpado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escarpado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.