enjamber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enjamber trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enjamber trong Tiếng pháp.

Từ enjamber trong Tiếng pháp có các nghĩa là bước qua, bắc, lấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enjamber

bước qua

verb

Enjambant les cadavres qui jonchaient les abords d’un hôpital, Evan priait mentalement et appelait sans cesse : “ Marla !
Bước qua các thi thể bên ngoài bệnh viện, anh Evan cầu nguyện thầm và tiếp tục gọi tên chị Marla.

bắc

adjective noun

lấn

verb

Xem thêm ví dụ

" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Dans le 20e arrondissement, la rue Charles-Renouvier enjambe la rue des Pyrénées.
Quận 20, phố Charles-Renouvier bắc qua phố Pyrénées.
Des mortels qui retombent au regard sur lui quand il enjambe les nuages paresseux rythme
Trong số những con người rơi trở lại cái nhìn về anh ta Khi ông bestrides những đám mây lười biếng- nhịp
Puis il se dirige à grandes enjambées vers les changeurs dont il renverse les tables.
Rồi ngài tiến đến lật đổ bàn của những người đổi bạc.
J'espère réellement que vous voyez comment -- nous prenons une question difficile, une réponse difficile, mais nous pavons un chemin facile, direct, de l'un à l'autre, et nous félicitons nos étudiants pour leur capacité à enjamber les fissures du chemin.
Tôi thật sự hi vọng các bạn có thể thấy, cái chúng ta đang làm ở đây là 1 câu hỏi thuyết phục, 1 câu trả lời thuyết phục, nhưng chúng ta đang mở ra 1 con đường thẳng, bằng phẳng từ 1 cái này đến 1 cái khác, rồi chúc mừng những sinh viên vì họ có thể vượt qua những khoảng đứt gẫy trên đường.
Suite à cela, le locataire fait allé à grandes enjambées dans le immédiatement hors salle.
Sau đó, người ở trọ thực sự đi với những bước tiến dài ngay lập tức vào hội trường.
Et pour quiconque voudrait mettre des ailes et voler un jour, la pesanteur sur Mars est bien moindre que sur Terre, et c'est le genre de lieu où on peut enjamber sa voiture au lieu d'en faire le tour.
Và với bất cứ ai muốn đeo thêm đôi cánh và bay thử một ngày nào đó, lực hấp dẫn trên sao Hỏa ít hơn rất nhiều so với Trái đất. và đó là nơi mà bạn có thể nhảy qua chiếc xe thay vì phải đi vòng qua nó.
Il enjambe l'Elle.
Alytidae: họ cóc bà mụ.
Papa courait à longues enjambées au côté de Bright, criant et le frappant avec le pique-bœuf.
Bố đang sải chân nhảy dài sát bên Bright, la hét và đập nó bằng cây gậy thúc bò.
J'enjambe la poutre.
Tôi bước lên thanh đà.
Parce que la chose observée, c'est la haie de barbelés qu'il s'agit d'enjamber, et ainsi commence la lutte.
Bởi vì vật được quan sát là hàng rào kẽm gai mà phải được nhảy qua, và thế là trận chiến bắt đầu.
4 Si on vous demandait de franchir un cours d’eau d’une seule enjambée, vous refuseriez sans doute.
4 Nếu có người bảo bạn nhảy qua một dòng suối lớn, có lẽ bạn sẽ từ chối.
Elle avait prévu de travailler avec Curt Stern, qui avait démontré l'enjambement chez Drosophila quelques semaines après que McClintock et Creighton l'eurent fait.
Bà dự định nghiên cứu cùng Curt Stern, người đã chứng minh trao đổi chéo ở nhiễm sắc thể Drosophila chỉ vài tuần sau khi McClintock và Creighton thực hiện tương tự; tuy nhiên, Stern đã nhập cư vào Hoa Kỳ.
D’après Le monde animal, “ en courant, les Autruches font des enjambées qui peuvent atteindre trois mètres et demi.
The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) ghi nhận: “Tuy đà điểu không biết bay nhưng nổi tiếng là chạy nhanh.
En mesurant ainsi leurs enjambées et en marchant “ à petits pas ”, les femmes se donnent une allure peut-être considérée comme distinguée et féminine.
Họ không dám bước dài nhưng bước đi “õng-ẹo”, tạo ra dáng đi thướt tha của phụ nữ.
Ce qui est chiant c'est d'enjamber des branches tout les jours!
Điều khó ưa là ngày nào anh cũng phải vấp chân vào cây leo của nhóc.
Le petit prince poursuivit : – Ta planète est tellement petite que tu en fais le tour en trois enjambées.
"Hoàng tử bé tiếp: ""Tinh cầu của bác nhỏ bé quá đến nỗi chỉ bước chơi ba bước là đi xong một vòng."
Le détroit est de 8 kilomètres au loin à son point plus étroit où il est enjambé par le pont Mackinac, qui lie les deux péninsules.
Eo Mackinac rộng chừng 5 dặm (8 cây số) ở khu vực hẹp nhất của nó, nơi cầu Mackinac được xây dựng.
Vous avez cinq ou six enjambées à faire.
Ông chỉ việc bước vài bước chân thôi mà.
Eklund vient de l'enjamber!
Eklund vừa bước qua đối thủ!
Il enjambe une gorge profonde entre le jebel Al-Emir et le jebel Faish ; le pont est situé près des sommets de ces deux montagnes, à près de 2 600 m d'altitude.
Cầu nằm trên một hẻm núi sâu giữa núi al-Amir và núi Faish; cây cầu nằm gần đỉnh của dãy núi này, khoảng 2.600 mét trên mực nước biển.
En mai 2018, la Russie achève la construction du pont de Crimée, d'une longueur d'environ 18 km, qui enjambe le détroit et y modifie les conditions de navigation.
Vào tháng 5 năm 2018, Nga đã hoàn thành việc xây dựng Cầu Crimean dài 19 km (12 dặm) trải dài qua eo biển, cung cấp một kết nối trực tiếp giữa Crimea và Moscow.
Une Amérique dont les deux moitiés apprennent à nouveau à avancer à grandes enjambées, à réinvestir, à forger, à oser ensemble.
Một nước Mỹ có hai nửa học lại để sải bước, để lặn lội, để rèn, để thách thức cùng nhau.
Et je dis alors aux enfants, « Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super-héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez-vous ? »
Và tôi nói, "Các em, rất nhanh thôi-- Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà-- không cao lắm đâu, 2,3 tầng gì đó-- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Il avait à peine fait dix enjambées, avant son tibia a été pris d'une certaine manière mystérieuse, et il n'était plus courir, mais voler avec une incroyable rapidité à travers les de l'air.
Ông hầu như không đi mười bước tiến trước khi shin của ông đã bị bắt trong một số thời trang bí ẩn, và ông đã không còn chạy, nhưng bay nhanh không thể tưởng tượng thông qua không khí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enjamber trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.