enquête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enquête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enquête trong Tiếng pháp.
Từ enquête trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc điều tra, điều tra, khảo sát, khảo cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enquête
cuộc điều tranoun Notre enquête est en cours. Cuộc điều tra của chúng tôi vẫn tiếp tục. |
điều tranoun La maire pensa qu'il devrait enquêter sur la chute des recettes fiscales. Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế. |
khảo sát, khảo cứunoun |
Xem thêm ví dụ
TR: Donc, l'Intercept est ce nouveau site d'enquête journalistique, co-fondé par Glenn Greenwald. TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald. |
Pour ce cas précis, on mène l'enquête comme des écrivains en... faisant des recherches. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
Ces vidéos, et d'autres de ce genre, ont forcé l’armée et la police à commencer une enquête. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
la création d' un groupe de travail qui va enquêter sur les pannes de courant Ta tuyên bố thành lập # đội đặc nhiệm... để điều tra vụ cúp điện |
« Le gouvernement du Vietnam est aux prises avec une crise de droits humains, et il devrait enquêter et commencer à exiger des comptes aux policiers auteurs d’exactions. » “Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.” |
Je mène l'enquête. Tôi vẫn đang điều tra. |
Une résolution du Conseil de Sécurité pour une enquête indépendante couvrant les événements a été bloquée par les États-Unis, et rejetée par Israël. Kuwait đã đề xuất hai tuyên bố của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, đã bị Mỹ ngăn cản, kêu gọi điều tra về việc Israel giết người biểu tình Palestine. |
Si une annonce indésirable apparaît, toute information supplémentaire que vous pouvez nous fournir est cruciale pour que nous puissions enquêter sur ce cas et bloquer l'annonce en question dans les meilleurs délais. Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời. |
Le second exige une enquête préalable sur les candidats aux ordres. Khoản luật thứ hai đòi hỏi phải điều tra trước về các ứng viên các chức thánh. |
Donc après un mois d'incroyable frustration, je suis entrée dans une salle de conférence remplie d'enquêteurs et de tas et de tas de dossiers, les enquêteurs étaient assis là avec des bloc-notes jaunes réglementaires. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
J'ai un paquet d'agent infiltrés qui ont mis leur vie en jeu sur cette enquête. Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này. |
Je ne veux pas devoir enquêter sur vos méthodes. Tôi không muốn kiểm điểm anh đâu. |
On enquête sur Union Allied. Chúng tôi đang điều tra Union Allied. |
Les dernières années, Ipsos MORI a étendu l'enquête au monde entier. Ipsos MORI đã mở rộng quy mô khảo sát ra toàn thế giới trong những năm gần đây. |
Nous demandons l'envoi sur Naboo d'une commission d'enquête. Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật. |
Il dit: " Les enquêtes sur les décès de pompiers contiennent souvent " Nous ne pensions pas que le feu allait faire ça " même lorsque toutes les informations disponibles étaient là pour prendre des décisions en toute sécurité. " Anh ta viết rằng " Những cuộc điều tra về thiệt hại xảy ra cho lính cứu hỏa thường bao gồm " Chúng tôi không nghĩ cơn hỏa hoạn gây thiệt hại như thế " ngay cả khi tất cả những thông tin có được là để đưa ra những quyết định an toàn |
J'ai dit tout ça à l'autre enquêteur. Tôi đã khai hết cho những cảnh sát kia. |
Garcia a tout passé en revue, mais n'a pas trouvé de rapport pour justifier une enquête. Garcia đã tìm tên nhưng không thể tìm ra 1 báo cáo để tiếp tục điều tra. |
La commission a terminé son enquête. Hội đồng thẩm tra đã hoàn thành cuộc điều tra của họ. |
Une étude menée en 2009 par Paul Rogers et Janice Soule, corroborant les enquêtes antérieures sur le sujet, a indiqué que ceux qui croient en l'astrologie sont plus enclins que les sceptiques à accorder de la crédibilité au profil Barnum. Trong nghiên cứu của Paul Rogers và Janice Soule (2009), với sự nhất quán cùng các nghiên cứu trước đó về vấn đề này, đã chỉ ra rằng những người tin vào chiêm tinh học thường dễ đặt lòng tin tới hồ sơ Barnum hơn là những người hoài nghi nó. |
Les résultats de cette enquête ont permis de déterminer les grandes lignes des sujets à aborder à travers l'histoire. Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này. |
De nouvelles enquêtes Vụ án mới. |
Oui, j'espérais que monsieur O'Leary pourrait nous aider avec... une vielle enquête, mais il semble qu'il ait été enlevé la nuit dernière. Phải, tôi hy vọng anh O'Leary có thể giúp chúng tôi một vụ án cũ, nhưng có vẻ anh ta đã bị bắt cóc vào đêm qua. |
Une enquête de 1983 sur le parc a montré qu'il était composé de 63 % de forêt primaire et secondaire mature, 13 % de forêts de marécages, 13 % de forêts périodiquement inondées et 11 % de jeunes forêts secondaires. Một nghiên cứu năm 1983 xác định nó gồm 63% rừng thứ sinh già, 13% rừng đầm lầy, 13% rừng ngập theo mùa, và 11% rừng thứ sinh già. |
Dans une enquête au cours de laquelle on a interrogé des victimes d’un viol, presque un tiers de ces femmes avaient pensé au suicide. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enquête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enquête
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.