enivrant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enivrant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enivrant trong Tiếng pháp.
Từ enivrant trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm cho say, làm say sưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enivrant
làm cho sayadjective (từ cũ; nghĩa cũ) làm cho say) |
làm say sưaadjective (nghĩa bóng) làm say sưa) |
Xem thêm ví dụ
Prêtre et prophète — ils se sont égarés à cause de la boisson enivrante, ils se sont embrouillés sous l’effet du vin, ils ont erré sous l’effet de la boisson enivrante ; ils se sont égarés dans leurs visions, ils ont vacillé quant à la décision. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
Les naziréens devaient s’abstenir de tout produit de la vigne et de toute boisson enivrante, ce qui exigeait de l’abnégation. Người Na-xi-rê phải kiêng cữ rượu và vật uống say, đòi hỏi phải hạn chế mình. |
En Ésaïe 29:9, nous lisons: “Ils se sont enivrés, mais non pas de vin; ils ont titubé, mais non à cause de la boisson enivrante.” Chúng ta đọc nơi Ê-sai 29:9: “Họ say, nhưng không phải vì rượu; xoàng-ba, nhưng không phải bởi rượu mạnh”. |
La Bible déclare clairement : “ Malheur à ceux qui se lèvent de bon matin pour chercher des boissons enivrantes, qui s’attardent au crépuscule du soir, si bien que le vin les enflamme ! Kinh Thánh nói rõ: “Khốn cho những kẻ từ sáng sớm đã chạy theo rượu, đến đêm khuya, vẫn bị rượu thiêu đốt”. |
Ton enthousiasme est enivrant, mon cher Bartik, mais le temps de Zuse est précieux. Sự nhiệt tình của anh làm tôi say sưa, Bartik thân mến, nhưng thời gian của Zuse rất quý giá. |
Peu après que Nadab et Abihou eurent pris des libertés en s’acquittant de leurs responsabilités sacerdotales, Jéhovah interdit aux prêtres de consommer du vin ou des boissons enivrantes lorsqu’ils servaient au tabernacle (Lévitique 10:9). Ít lâu sau khi Na-đáp và A-bi-hu tùy tiện thi hành nhiệm vụ tế lễ, Đức Giê-hô-va cấm các thầy tế lễ không được uống rượu hay chất say nào trong lúc phụng sự tại đền tạm. |
“ Le vin est moqueur, la boisson enivrante est agitée, et tout homme qui se laisse égarer par cela n’est pas sage. ” “Rượu nho là kẻ chế giễu, men say thì buông tuồng; ai để chúng xui lầm lạc chẳng phải là người khôn”. |
Le prophète Isaïe a écrit : “ Malheur à ceux qui se lèvent de bon matin pour chercher des boissons enivrantes, qui s’attardent au crépuscule du soir, si bien que le vin les enflamme ! Nhà tiên tri Ê-sai đã viết: “Khốn thay cho kẻ dậy sớm đặng tìm-kiếm rượu, chầy đến ban đêm, phát nóng vì rượu! |
Edward avertit constamment Bella concernant le fait d'être avec lui, percevant que sa vie sera très risquée si elle continue de le fréquenter car l'odeur de son sang est beaucoup plus enivrante et puissante pour lui que celle d'un autre humain. Edward cảnh báo Bella về những nguy hiểm có thể đến khi ở bên chàng, hiểu được cuộc sống của cô bị đặt trong nguy hiểm nếu tiếp tục mối quan hệ bởi vì dòng máu cô có một sức hấp dẫn không thể cưỡng lại với chàng và những ma cà rồng khác. |
C'était enivrant. Nó như một cơn say. |
Aux prêtres qui servaient au tabernacle, Jéhovah avait donné cet ordre : “ Ne [buvez] ni vin ni boisson enivrante [...] quand vous entrerez dans la tente de réunion, afin que vous ne mouriez pas. Đức Giê-hô-va ra mạng lệnh cho những người thi hành nhiệm vụ tế lễ tại đền tạm: “Khi nào vào hội-mạc, ... ngươi chớ nên uống rượu hay là uống vật chi có tánh say, e phải chết chăng”. |
21 On découvre ensuite le deuxième malheur énoncé par Isaïe : “ Malheur à ceux qui se lèvent de bon matin pour chercher des boissons enivrantes, qui s’attardent au crépuscule du soir, si bien que le vin les enflamme ! 21 Kế đến Ê-sai công bố lời rủa sả thứ hai: “Khốn thay cho kẻ dậy sớm đặng tìm-kiếm rượu, chầy đến ban đêm, phát nóng vì rượu! |
7 À l’adresse de Juda, Isaïe ajoute : “ Et ceux-ci aussi — à cause du vin ils se sont égarés et à cause de la boisson enivrante ils ont erré. 7 Hướng thông điệp của ông nhắm vào Giu-đa, Ê-sai nói tiếp: “Song những kẻ ấy cũng choáng-váng vì rượu, xiêu-tó vì các thứ rượu mạnh. |
Que tous les chrétiens, et surtout ceux que la congrégation tient pour des exemples, doivent scrupuleusement veiller à ne pas ‘ s’égarer à cause de la boisson enivrante ’. Họ học là tất cả tín đồ Đấng Christ, đặc biệt những người được hội thánh coi là gương mẫu, phải thận trọng tránh “choáng-váng vì rượu mạnh”. |
La Bible déclare : « Le vin est moqueur, la boisson enivrante est agitée, et tout homme qui se laisse égarer par cela n’est pas sage » (Proverbes 20:1). Kinh Thánh nói: “Rượu biến người ta thành kẻ nhạo báng, rượu mạnh khiến người ta ăn nói sỗ sàng, ai để rượu xúi giục mình là người kém khôn ngoan”.—Châm-ngôn 20:1, Đặng Ngọc Báu. |
Au lieu de suivre la direction de Jéhovah, ils recherchent leur propre voie, poursuivent un gain injuste, abusent de boisson enivrante et encouragent autrui à les imiter. Thay vì theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va, họ lại theo đường riêng mình, đeo đuổi tư lợi bất nghĩa, uống rượu say sưa, và khuyến khích người khác làm như mình. |
Le prophète Isaïe a déclaré : “ Malheur à ceux qui se lèvent de bon matin pour chercher des boissons enivrantes, qui s’attardent au crépuscule du soir, si bien que le vin les enflamme ! Nhà tiên tri Ê-sai tuyên bố: “Khốn thay cho kẻ dậy sớm đặng tìm-kiếm rượu, chầy đến ban đêm, phát nóng vì rượu! |
La “ boisson enivrante ” désignait aussi la bière. Thật ra, từ “đồ uống say” có thể cũng muốn nói đến bia. |
(Galates 5:19-21.) Le prophète Isaïe a écrit : “ Malheur à ceux qui se lèvent de bon matin pour chercher des boissons enivrantes, qui s’attardent au crépuscule du soir, si bien que le vin les enflamme ! Nhà tiên tri Ê-sai viết: “Khốn cho những kẻ dậy sớm tìm đến men say, nán đến chặp tối để rồi bị rượu kích động! |
11 Malheur à ceux qui de bon matin acourent après les boissons enivrantes, et qui bien avant la nuit sont échauffés par le bvin ! 11 Khốn thay cho những kẻ dậy sớm lúc ban sáng để atìm kiếm rượu, uống cho đến tối và brượu đốt cháy mình! |
Dans un sens spirituel, ils ont vécu les mêmes moments enivrants que les exilés qui sont revenus de Babylone au VIe siècle avant notre ère : “ Quand Jéhovah ramena les captifs de Sion, nous sommes devenus comme ceux qui rêvent. Về mặt thiêng liêng, họ có cùng kinh nghiệm vui vẻ như những người từ Ba-by-lôn hồi hương vào thế kỷ thứ sáu TCN: “Khi Đức Giê-hô-va dẫn các phu-tù của Si-ôn về, thì chúng tôi khác nào kẻ nằm chiêm-bao. |
Souvenez- vous de ce proverbe: “Le vin est moqueur, la boisson enivrante est turbulente, et quiconque se laisse égarer par cela n’est pas sage.” Hãy lưu ý đến câu châm ngôn này: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá-độ, chẳng phải là khôn-ngoan” (Châm-ngôn 20:1). |
On boit le vin — sans aucun chant ; la boisson enivrante paraît amère à ceux qui la boivent. Chẳng còn vừa uống rượu vừa hát nữa; những tay ghiền rượu cho rượu mạnh là cay-đắng. |
L’expression “ boisson enivrante ” ne désigne pas un produit obtenu par distillation, ce procédé ayant été inventé des siècles plus tard. Từ “đồ uống say” không có nghĩa là thức uống được làm từ tiến trình chưng cất, vì tiến trình này được phát minh nhiều thế kỷ về sau. |
“ Le vin est moqueur, la boisson enivrante est agitée, et tout homme qui se laisse égarer par cela n’est pas sage. ” — PROVERBES 20:1. “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”.—CHÂM-NGÔN 20:1. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enivrant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enivrant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.