entamer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entamer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entamer trong Tiếng pháp.
Từ entamer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt đầu, bắt, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entamer
bắt đầuverb Quand le contrôle de mission aura terminé les inspections, on entamera les procédures de lancement. Khi Trạm điều khiển hoàn tất kiểm tra, chúng ta sẽ bắt đầu chương trình phóng. |
bắtverb Ils ont entamé leur voyage avec de grandes espérances. Họ bắt đầu cuộc hành trình của mình với kỳ vọng lớn. |
cắtverb noun (cắt; khía đứt, làm sướt (da, thịt) |
Xem thêm ví dụ
De nombreuses personnes sincères ont ainsi entendu la bonne nouvelle et ont entamé une étude de la Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Je l'ai entamé pour vous. Tôi đã cầm chân hắn cho cậu, không phải sao? |
Cet été, le LHC a entamé la seconde phase des expériences en doublant presque l'énergie de la première phase. Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu. |
Quelle question peut- on poser pour entamer la conversation ? Có thể dùng câu hỏi nào để bắt chuyện? |
La joie entame chaque jour. Joy đến vào buổi sáng. |
Il voyage alors, et entame une réflexion sur lui-même. ↑ Éd. Cô quay lưng lại với tổ chức của mình và bắt đầu lao vào cuộc hành trình tìm lại bản thân mình. |
Je ne pouvais jamais aller au-devant des autres et entamer une conversation.” Tôi không bao giờ có thể đến gần ai để mở đầu câu chuyện được”. |
Je connais beaucoup de non-musulmans bien intentionnés qui ont entamé la lecture du Coran, mais ont abandonné, déconcertés par son étrangeté. Tôi có quen nhiều người không theo đạo Hồi, nhưng họ rất có thiện ý tìm đọc kinh Koran nhưng sau đó họ đều từ bỏ vì sự khác biệt của kinh Koran làm họ lúng túng và bối rối. |
Comment une adolescente japonaise s’y prend- elle pour entamer des études bibliques, et comment ses efforts sont- ils récompensés ? Một em gái ở Nhật Bản khởi đầu các học hỏi Kinh Thánh như thế nào, và cố gắng của em được tưởng thưởng như thế nào? |
Avant d’entamer la diffusion de ce numéro de La Tour de Garde auprès du public, les Témoins ont souhaité le mettre à la disposition des détenus de la prison au cours d’une réunion spéciale organisée dans l’établissement le 13 septembre 1998. Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów. |
Le succès dans notre ministère dépend pour une large part de notre aptitude à entamer des conversations édifiantes avec les gens. Phần lớn sự thành công của chúng ta trong thánh chức rao giảng tùy thuộc vào khả năng biết dẫn chuyện với người khác vào những đề tài sâu sắc. |
Comment se servir du tract pour entamer une conversation ? Chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề để bắt chuyện như thế nào? |
Un même utilisateur peut entamer plusieurs sessions, et chaque session peut contenir plusieurs appels. Một người dùng có thể có nhiều phiên và mỗi phiên có thể có nhiều lần truy cập, như được minh họa dưới đây: |
Que de changements lorsque la vigueur de notre jeunesse nous sera rendue (Job 33:25) ! Chaque matin nous nous réveillerons rassasiés d’une bonne nuit de sommeil et prêts à entamer joyeusement une nouvelle journée d’activité. (Gióp 33:25) Mỗi buổi sáng, chúng ta thức dậy sau một đêm ngon giấc, cảm thấy tươi tỉnh và sẵn sàng bắt đầu một ngày mới với những hoạt động mang lại niềm vui. |
Dans le Review and Herald du 29 janvier 1857, il écrivit que Jésus avait entamé l’“ instruction du jugement ”. Trong tạp chí Review and Herald số ra ngày 29-1-1857, ông White nói rằng Chúa Giê-su đã bắt đầu một “cuộc điều tra để phán xét”. |
La justice est si souvent bafouée que la colère peut nous gagner et notre paix de l’esprit être entamée. Tất cả những trường hợp vi phạm công lý như thế có thể gây phẫn nộ và làm chúng ta mất bình an. |
Il entame ensuite une carrière dans le privé, d'abord en tant qu'adjoint au directeur d'une fonderie à Ludwigshafen et, en 1959, en tant que manager de l'union des industries chimiques de Ludwigshafen. Sau đó, ông bước vào kinh doanh, đầu tiên làm trợ lý giám đốc một xưởng đúc tại Ludwigshafen và, vào năm 1959, là một người quản lý cho Liên đoàn Công nghiệp Hoá chất tại Ludwigshafen. |
Selon le rapport de Josèphe sur un certain incident, il a entamé la construction d’un aqueduc qui amènerait l’eau à Jérusalem, puisant dans le trésor du temple pour se procurer les fonds nécessaires. Trong một sự việc Josephus kể lại, tổng đốc Phi-lát bắt đầu xây một hệ thống dẫn nước vào Giê-ru-sa-lem và dùng quỹ đền thờ để tài trợ công trình này. |
D’autres qui ont commis un péché grave durant leurs fréquentations risquent d’entamer leur vie à deux en ayant peu de respect l’un pour l’autre. Còn người khác thì phạm tội trọng trong thời gian tìm hiểu, sau đó kết hôn nhưng thiếu lòng tôn trọng nhau. |
Le 27 septembre 2013, Lee Bo-young se marie avec l'acteur Ji Sung, son partenaire dans la série télévisée Save the Last Dance for Me après avoir entamé une relation depuis 2007. Ji Sung gặp Lee Bo-young khi đang quay bộ phim Save the Last Dance for Me, họ đã công khai mối quan hệ của mình vào năm 2007. |
Pourquoi ne pas vous fixer l’objectif d’entamer au moins une conversation de ce genre chaque fois que vous allez à une réunion chrétienne ? Bạn có thể đặt mục tiêu gợi chuyện với ít nhất một người mỗi lần dự buổi họp đạo Đấng Christ. |
Chaque matin, vous vous levez reposé et impatient d’entamer votre journée. Mỗi buổi sáng thức dậy, bạn cảm thấy thoải mái và háo hức bắt đầu một ngày mới. |
Y a- t- il une meilleure façon d’entamer la journée ? Thật là một khởi đầu tốt cho một ngày phải không? |
Quelle œuvre importante Jésus a- t- il entamée quand il était sur terre, et jusqu’à quand se poursuivrait- elle ? Khi còn sống trên đất, Chúa Giê-su khởi xướng công việc quan trọng nào, và công việc này sẽ được thực hiện cho đến khi nào? |
“ Si j’avais accepté sa proposition, j’aurais entamé mon intégrité et je me serais senti un mauvais chrétien. Nếu đồng ý đề nghị của ông, tính chính trực của tôi sẽ bị tổn hại và lòng tự trọng với tư cách là một tín đồ đạo Đấng Ki-tô bị tan vỡ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entamer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entamer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.