énergie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ énergie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ énergie trong Tiếng pháp.
Từ énergie trong Tiếng pháp có các nghĩa là năng lượng, nghị lực, hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ énergie
năng lượngnoun (grandeur physique qui caractérise la capacité d'un système à produire un travail) Je ne suis pas du tout contre les énergies renouvelables. J'adore les énergies renouvelables. Tôi hoàn toàn không chống lại năng lượng tái tạo. Tôi yêu năng lượng tái tạo. |
nghị lựcnoun Je consacre mon temps et mon énergie aux choses les plus importantes. Tôi dành thời giờ và nghị lực của mình vào những điều quan trọng nhất. |
hiệu lựcnoun (từ cũ; nghĩa cũ) hiệu lực) |
Xem thêm ví dụ
Vous ajoutez beaucoup de force à l’Église quand vous utilisez votre témoignage, vos talents, vos compétences et votre énergie pour édifier le Royaume dans vos paroisses et branches. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Combattre prend du temps et de l'énergie. Hơn nữa, chiến đấu sẽ tiêu tốn hết thời gian và năng lượng. |
L'énergie et la technologie ne sont pas la même chose. Năng lượng và công nghệ không giống nhau. |
N'importe quel exercice énergique suffirait-il ? Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
C'était beaucoup d'énergie négative accumulée là dedans. Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy. |
Comment perpétuer l'esprit pionnier avec quelque chose d'indépendant de l'énergie fossile? Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch? |
L'humanité vient juste de commencer son exploration au LHC à cette si haute énergie et nous avons des recherches à faire. Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm. |
RETScreen et l'équipe de RETScreen ont reçu plusieurs autres prix, y compris le Prix de l’énergie renouvelable dans le monde (Euromoney et Ernst & Young), l'Energy Globe (prix national pour le Canada) ainsi que la Médaille des Prix de distinction de GTEC (Government Technology Exhibition and Conference). RETScreen và nhóm RETScreen đã được đề cử và nhận được nhiều giải thưởng có uy tín khác bao gồm giải thưởng Năng lượng Tái tạo Toàn cầu Euromoney/Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia Canada) và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia dành cho Canada), và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt GTEC. |
Les batteries émettent encore assez d'énergie pour permettre un écho radar. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
J' adore son énergie et sa profondeur Tôi chỉ yêu sức sống và sự sáng suốt của anh ấy |
❖ Prenez le temps de vous détendre : Même Jésus, qui était parfait et débordant d’énergie, a invité ses disciples à se rendre ‘ dans un endroit isolé, et à se reposer un peu ’. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Et ces animaux pourraient très bien utiliser non seulement la force et l'énergie stockée par leur ressort spécialisé, mais aussi les propriétés extrêmes de la dynamique des fluides. Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
Mais que le risque de panne disparaisse, et tous les autres risques sont mieux gérés, avec des énergies renouvelables distribuées organisées en micro-réseaux locaux qui normalement s'interconnectent, mais peuvent être autonome en cas de besoin. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
J’ai fini par prendre conscience que j’y consacrais trop de temps et d’énergie. Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. |
La station fut donc sans cesse confrontée à une pénurie d'énergie. Thành phố vẫn gặp tình trạng thiếu điện thường xuyên. |
L'énergie hydraulique fut introduite en Angleterre par John Lombe dans sa filature de soie à Derby en 1719, mais ce fut Richard Arkwright qui appliqua l'énergie hydraulique dans le processus de production de coton dans les années 1770. Nhà máy tơ sử dụng năng lượng nước ở Anh được áp dụng bởi John Lombe tại nhà máy tơ lụa của ông ở Derby năm 1719 nhưng chính Richard Arkwright đã áp dụng năng lượng nước vào quá trình sản xuất bông trong những năm 1770. |
Et on ne peut pas voir l'énergie. Mà ta lại không thể thấy được năng lượng. |
Les oxydants produits par radiolyse, tels que l'oxygène et l'ozone, peuvent être capturés à l'intérieur des glaces et transportés en profondeur, vers les océans souterrains, sur des intervalles de temps géologiques, fournissant ainsi une source d'énergie possible pour la vie. Các chất oxy hóa được tạo ra bởi xạ phân, như oxy và ozon, có thể bị mắc kẹt bên trong các lớp băng và được mang theo xuống các đại dương trong những khoảng thời gian địa chất, do đó đóng vai trò như một nguồn năng lượng tiềm năng cho sự sống dưới các đại dương này. |
Ils prient avec toute l’énergie de leur âme pour être secourus, soulagés. Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp. |
J'ai commencé à suivre des cours d'art, et trouvé une manière de faire des sculptures ceci a combiné mon amour de la précision manuelle avec l'invention de systèmes recevant des flux logiques d'énergie. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Source inépuisable et débordante de puissance, il ne dépend d’aucune énergie extérieure, car “ la force [lui] appartient ”. Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”. |
Jéhovah a inspiré au prophète Isaïe ces paroles rassurantes : “ Il [Dieu] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
Même avec cette annonce, comme nous l'avons fait en 2003, ce travail- là a été financé par le Ministère de l'Energie -- donc le travail a été révisé au niveau de la Maison Blanche, en essayant de décider s'il fallait le classer ou le publier. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
Une partie de cette énergie se manifeste sous l’aspect d’éclairs. Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ énergie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới énergie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.