fermer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fermer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fermer trong Tiếng pháp.
Từ fermer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đóng, đóng cửa, nhắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fermer
đóngverb La porte ne pouvait pas se fermer. Cái cửa không thể đóng được. |
đóng cửaverb C'est vraiment toi qui as pas fermé le hublot? Không phải cậu đã đóng cửa rồi sao. |
nhắmverb Ferme les yeux et dors. Bạn hãy nhắm mắt và ngủ đi. |
Xem thêm ví dụ
Il a besoin de limites et d'une main ferme. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
Lorsque vous créez une liste de remarketing, vous pouvez choisir de l'associer à l'état "Ouverte" ou "Fermée". Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
Pour beaucoup, le bosquet sacré près de la ferme des Smith, dans l’État de New York, est simplement beau et paisible. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
20 Ni la persécution ni la prison ne peuvent fermer la bouche des Témoins de Jéhovah zélés. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Le fait d’accepter les paroles prononcées, de recevoir le témoignage de leur véracité et d’exercer la foi au Christ produit un grand changement de cœur et une détermination ferme à progresser et à devenir meilleur. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé. Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe có 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn. |
Bicky le suivit avec ses yeux jusqu'à la porte fermée. Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín. |
C’est pourquoi l’exhortation finale que Paul adressa aux Corinthiens a pour nous aujourd’hui autant de valeur qu’il y a deux mille ans : “ Par conséquent, mes frères bien-aimés, devenez fermes, inébranlables, ayant toujours beaucoup à faire dans l’œuvre du Seigneur, sachant que votre labeur n’est pas vain pour ce qui est du Seigneur. ” — 1 Corinthiens 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
♫ Nous sommes fermés au Monde jusqu'à nouvel ordre ♫ ♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫ |
Comme les concepteurs et les constructeurs de notre époque, notre Père céleste bon et aimant et son Fils ont préparé des plans, des outils et d’autres moyens que nous pouvons utiliser pour édifier et structurer notre vie pour qu’elle soit ferme et inébranlable. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
Ferme ton bec! lm miệng đi! |
Comme l’apôtre Jean et son ami Gaïus, ils sont fermement attachés à la vérité et marchent dans la vérité. Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó. |
Il travailla comme garçon de ferme au Vermont, comme serveur à Albany (État de New York), dans un hôtel à New York puis comme domestique à Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
Ferme-la Jamal! Câm miệng ngay Jamal! |
C'est vraiment toi qui as pas fermé le hublot? Không phải cậu đã đóng cửa rồi sao. |
Demande à fermer les fenêtres. Bảo họ đóng cửa đi. |
Puis il m’a déposé sur la terre ferme où je m’efforce de rester depuis. Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó. |
Nous apprenons que notre conversion à la « vraie foi » précède notre capacité de rester fermes, constants et immuables à garder les commandements. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
Des membres de l’Église du Liberia citent des Écritures et chantent « Quels fondements fermes » avec une rare conviction. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
" Toutes les portes de la ferme la maison? " Demanda Marvel. " Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel. |
Une autre partie aurait volontiers visité le Palace, mais ne peut le faire puisque son seul jour de libre est le dimanche, jour où l'édifice est précisément fermé. Phần đông dân chúng thích viếng thăm Cung lại không thể làm vậy vì ngày duy nhất mà họ có thể rảnh khỏi công việc làm là ngày Chủ nhật nhưng Chủ nhật lại là ngày Cung đóng cửa. |
La petite ferme, on l'a à portée de main... Nông trại nhỏ của ta, nó đã trước mắt rồi, Lian-Chu |
Courbe cubique non fermée Chốt trục bậc ba chưa được đóng |
Soit on créait des subventions pour les grandes fermes, ou bien on apportait aux fermiers ce qu'on pensait qu'ils devaient utiliser, plutôt que ce que les fermiers voulaient utiliser. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Cet égout n'a qu'une issue. La plaque est fermée, un break est garé dessus. Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fermer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fermer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.