enfance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfance trong Tiếng pháp.

Từ enfance trong Tiếng pháp có các nghĩa là khai thủy, sơ kỳ, sự lẫn cẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfance

khai thủy

noun

sơ kỳ

noun

sự lẫn cẫn

noun

Xem thêm ví dụ

Puis, tandis que le soleil baissait, Papa joua tous les vieux airs qu’elle connaissait depuis sa plus tendre enfance.
Rồi trong lúc mặt trời lặn xuống, Bố đàn tất cả những điệu nhạc cổ mà Laura đã biết và có thể nhớ.
Je savais que mon QI parce que j'avais identifiée comme intelligente, et j'avais été nommée surdouée dès l'enfance.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
Il connait une enfance difficile mais sa famille s'arrange pour qu'il reçoive une éducation moderne.
Ông trải qua tuổi thơ khó khăn nhưng gia đình ông vẫn có điều kiện cho ông hưởng một nền giáo dục tiên tiến.
” Je recherchais Dieu depuis mon enfance et là, je l’avais enfin trouvé !
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!
Elle passe la plus grande partie de son enfance à St Paul's Waden et au château Glamis en Écosse.
Bà đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình tại Walden của St Paul và tại Glamis Castle, ngôi nhà của tổ tiên Earl ở Scotland.
Ensemble, nous avons lu : « J’ai posé la question : Comment se fait-il que des bébés, des enfants innocents nous sont enlevés [...] Le Seigneur en enlève beaucoup tandis qu’ils sont encore dans leur tendre enfance, afin qu’ils échappent à l’envie de l’homme, aux chagrins et aux maux du monde actuel.
Chúng tôi cùng đọc với nhau: “Tôi đã ... đặt câu hỏi, tại sao trẻ sơ sinh, trẻ em vô tội, bị mang đi ra khỏi chúng ta.
Bien que née dans une famille aisée, Elisabeth Shue n'a pas une enfance particulièrement heureuse.
Dù sinh ra trong một gia đình danh giá và giàu có, Edie không có một tuổi thơ hạnh phúc.
“ Le suicide résulte de la réaction du sujet à une difficulté perçue comme insurmontable, par exemple l’isolement social, la mort d’un être cher (surtout un conjoint), une enfance marquée par la désunion du foyer, une maladie grave, la vieillesse, le chômage, des ennuis financiers, la drogue. ” — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
Dans notre enfance
Thời thơ ấu.
Durant ma petite enfance, j'ai eu une maladie étrange.
Khi tôi còn rất trẻ, tôi đã bị một căn bệnh lạ.
Ma mère m’a dit : « Cela a été l’une des influences les plus importantes de mon enfance.
Mẹ tôi nói với tôi: “Đó là một trong những ảnh hưởng quan trọng nhất trong thời thơ ấu của mẹ.”
Le philosophe grec Platon (428- 348 avant notre ère) était convaincu qu’il fallait canaliser les désirs propres à l’enfance.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
Tout au long de son enfance, Dario a souffert du racisme.
Trong khi lớn lên, Dario cũng là một nạn nhân của thành kiến.
❖ Simplifiez : “ Ce que les familles risquent de perdre dans cette frénésie insensée, a écrit la revue Newsweek, c’est l’âme de l’enfance et les joies de la vie de famille.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
Je travaille maintenant à la Faculté de travail social de l'Université de Floride où je dirige un institut qui mène des recherches innovantes et efficaces en protection de l'enfance.
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
J'avais l'habitude de dire que ces gens m'avaient sauvée, mais ce que je sais maintenant, c'est qu'ils ont fait quelque chose d'encore plus important dans le sens où ils m'ont permis de me sauver moi- même, et de manière décisive, ils m'ont aidée à comprendre quelque chose dont je m'étais toujours doutée: que mes voix étaient une réponse significative à des événements traumatiques de ma vie, en particulier des événements de l'enfance, et qu'ainsi elles n'étaient pas mes ennemies, mais une source d'éclairage sur des problèmes émotionnels résolubles.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
Nous savons que le docteur et sa femme étaient à une soirée de gala à l'hôtel Four Seasons au profit du Fonds de Recherche pour l'Enfance.
Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em.
Ce jeune homme avait appris « depuis [s]a toute petite enfance » à aimer les « écrits sacrés », les Écritures hébraïques (2 Timothée 3:15).
Vì được dạy dỗ “từ thuở thơ ấu”, chàng yêu thích phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ (2 Ti-mô-thê 3:15).
Il ne peut pas y avoir d'avantage évolutionnaire à abandonner des souvenirs d'enfance ou à percevoir la couleur d'une rose si cela n'affecte pas la façon dont nous allons nous mouvoir plus tard dans la vie.
Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này
Dans les familles grecques, romaines et peut-être même juives qui avaient les moyens, on avait souvent recours à un précepteur pour superviser les activités des enfants, depuis la petite enfance jusqu’à la puberté.
Các gia đình giàu có người Hy Lạp, La Mã và có thể ngay cả Do Thái thường có các gia sư để giám sát hoạt động của con trẻ từ lúc còn bé cho đến tuổi thiếu niên.
Ce qui est incroyable c'est qu'il a dit qu'il a mis de côté des coupures de presse durant toute mon enfance, que ce soit quand j'ai gagné le concours d'orthographe en CE1, marché avec les filles scouts, vous savez, la parade d'Halloween gagné ma bourse pour la faculté, ou n'importe quelle victoire sportive, et il utilisait ça, et l'intégrait dans son enseignement aux étudiants internes, des étudiants en médecine des écoles de médecine Hahnemann et Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
C’était depuis sa “ toute petite enfance ” qu’il avait été instruit dans “ les écrits sacrés ”.
Một lý do là vì ‘từ khi còn thơ-ấu’, ông đã được dạy về “Kinh-thánh”.
Dans mon enfance, l'environnement médiatique se résumait en gros à ça, quand on traduit en termes de nourriture.
Khi tôi lớn lên, đây là môi trường truyền thông cho thời thơ ấu của tôi chuyển thành thực phẩm.
J'ai détruit son enfance.
Em cảm thấy như đã phá hỏng tuổi thơ của con .
On va appeler les services de protection de l'enfance et les faire sortir de là.
Hãy gọi Sở dịch vụ xã hội để xem ta có thể đưa chúng ra khỏi đó không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.