énergie renouvelable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ énergie renouvelable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ énergie renouvelable trong Tiếng pháp.
Từ énergie renouvelable trong Tiếng pháp có các nghĩa là Năng lượng tái tạo, năng lượng tái sinh, năng lượng tái tạo, Năng lượng tái tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ énergie renouvelable
Năng lượng tái tạonoun (source d'énergie non limitée) |
năng lượng tái sinhnoun |
năng lượng tái tạonoun |
Năng lượng tái tạo
|
Xem thêm ví dụ
L'énergie renouvelable constitue 27 pour cent du total, et nous visons les 100 pour cent. Năng lượng tái tạo chiếm 27% trên tổng 100%. |
Je ne suis pas du tout contre les énergies renouvelables. Tôi hoàn toàn không chống lại năng lượng tái tạo. |
Il y a actuellement des pays dans le monde qui vivent majoritairement d'énergies renouvelables et s'en sortent bien. Bây giờ đã có nhiều quốc gia trên thế giới sống dựa vào nguồn năng lượng tái tạo mà vẫn phát triển tốt. |
Elle est alimentée par les réacteurs arc de Stark, auto alimentés en énergie renouvelable. Nó được vận hành bởi Lò Phản Ứng Stark, tự duy trì nguồn năng lượng. |
J'ai mentionné les énergies renouvelables. Tôi đề cập đến năng lượng tái tạo. |
JF : Les amitiés féminines sont une source d'énergie renouvelable. JF: Tình bạn nữ giới thì giống một nguồn năng lượng có thể tái tạo. |
J'adore les énergies renouvelables. Tôi yêu năng lượng tái tạo. |
Et puis on peut parler d'énergies renouvelables, qui sont tellement importantes. Và sau đó là nói đến năng lực tái sinh -- cực kỳ quan trọng. |
Le Portugal était alimenté en énergie renouvelable à 45%, Bồ Đào Nha dùng 45% năng lượng tái tạo, |
Toutes les énergies renouvelables, bien que je les adore, sont diffuses. Tất cả các năng lượng tái tạo, dù tôi yêu thích chúng thế nào đi chăng nữa, khá rườm rà. |
Mais aux États-Unis, la volonté politique est une énergie renouvelable. Mong muốn hành động là một nguồn có thể đổi mới được. |
Cesar Harada : Nous posons des questions. pouvons-nous inventer la mobilité future avec des énergies renouvelables ? Cesar Harada: Chúng tôi đặt ra những câu hỏi như: "Liệu chúng ta có thể tạo nên một tương lai với năng lượng tái tạo mới?" |
Toute l'affaire fonctionne avec de l'énergie renouvelable. Và toàn bộ việc kinh doanh này đều sử dụng nguồn năng lượng bền vững. |
Les humains et les oiseaux trouvent une nature généreuse qui fournit une énergie renouvelable. Con người và những chú chim đang bay thấy thiên nhiên hào phóng trong việc cung cấp năng lượng đầy tràn. |
Mais il en va de même pour les énergies renouvelables. Nhưng năng lượng tái tạo cũng thế thôi. |
Quoi qu'il arrive, l'énergie renouvelable sera. Dù thế nào, năng lượng bền vững sẽ xuất hiện. |
A Hawaï, on vote des lois visant à atteindre 100% d'énergie renouvelable en 2045. Tại Hawaii, chính quyền đang thông qua một đạo luật với mục tiêu sử dụng 100 phần trăm năng lượng tái tạo trước năm 2045. |
Le Portugal était alimenté en énergie renouvelable à 45 %, le Danemark 36. Bồ Đào Nha dùng 45% năng lượng tái tạo, Đan Mạch 36%. |
Sans énergie renouvelable, vous avez de l'énergie non renouvelable qui s'épuisera un jour. Nếu bạn không có năng lượng bền vững, có nghĩa bạn năng lượng không bền vững. |
Donc si on considère cette mesure en particulier, l'énergie nucléaire ne nécessite pas autant d'espace que les énergies renouvelables. Tức là theo thông số này, năng lượng hạt nhân không tốn đất như năng lượng tái tạo. |
Nous avons agrandi notre base en Antarctique, pour développer des sources d'énergies renouvelables et éliminer notre dépendance aux énergies fossiles. Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch. |
Presque toutes les techniques pour produire aujourd'hui de l'électricité, en dehors des énergies renouvelables et du nucléaire, rejettent du CO2. Hầu hết các cách chúng ta tạo ra điện ngày nay, ngoại trừ những cách tạo điện khẩn cấp hay hạt nhân, đều thải ra CO2. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ énergie renouvelable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới énergie renouvelable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.