reinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reinar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reinar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thống trị, trị vì, điều khiển, ra lệnh, cai trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reinar
thống trị(reign) |
trị vì(reign) |
điều khiển(rule) |
ra lệnh(rule) |
cai trị(rule) |
Xem thêm ví dụ
pues ha comenzado a reinar. vì Giê-hô-va trên ngôi cao làm Vua! |
1 Y sucedió que Zeniff confirió el reino a Noé, uno de sus hijos; por tanto, Noé empezó a reinar en su lugar; y no anduvo por las sendas de su padre. 1 Và giờ đây chuyện rằng, Giê Níp trao vương quốc lại cho Nô Ê, một trong những người con trai của ông; vậy nên Nô Ê bắt đầu trị vì thay cha, nhưng ông không đi theo đường lối của cha mình. |
El período de mil años de paz que comenzará cuando Cristo regrese para reinar personalmente sobre la tierra (AdeF 1:10). Giai đoạn một ngàn năm hòa bình mà nó sẽ bắt đầu khi Đấng Ky Tô thân hành trở lại trị vì trên thế gian (NTĐ 1:10). |
¿No debería impulsarnos dicha perspectiva a prepararnos para vivir en esa época en la que reinará la justicia? (2 Phi-e-rơ 3:13) Chẳng lẽ điều đó không thúc đẩy chúng ta bắt đầu chuẩn bị để sống vào thời kỳ ấy, khi mà sự công bình sẽ thắng thế hay sao? |
14 Pronto acabará el sellado final del grupo relativamente pequeño de cristianos llamados a reinar con Cristo en el cielo. 14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất. |
“[Vendrá] en las nubes del cielo para reinar en la tierra sobre su pueblo” (D. y C. 76:63). “Ngài từ các đám mây trên trời xuống trị vì dân Ngài trên thế gian này” (GLGƯ 76:63). |
Aun así, es más fácil reinar a unos súbditos felices que a unos enfadados. Nhưng, cai trị những thần dân vui vẻ vẫn dễ hơn những kẻ oán giận. |
Pero ¿cuándo empezaría a reinar? (Lea Daniel 7:13, 14.) Khi nào sự cai trị đó bắt đầu?—Đọc Đa-ni-ên 7:13, 14. |
No dice nada, su mutismo se mezcla con el silencio que volvió a reinar ayer noche en la calle desierta. Anh không nói gì hết, sự thinh lặng của anh hòa vào cái im ắng trở lại tối hôm qua nơi con phố tiêu điều. |
pues ha comenzado ya a reinar. vì ngài Giê-hô-va trên cao làm Vua! |
Ahora serás una reina en el cielo y reinarás entre los ángeles. nàng sẽ là Nữ Hoàng bên những thiên thần. |
Más bien, concentramos nuestros esfuerzos en la promesa segura de Jehová de crear unos “nuevos cielos y una nueva tierra” en los que reinará la justicia. Thay vì thế, chúng ta dồn nỗ lực vào lời hứa chắc chắn của Đức Giê-hô-va về “trời mới đất mới nơi sự công-bình ăn-ở”. |
En el ambiente de justicia que reinará por toda la Tierra bajo el Reino de Dios, se ayudará a los injustos a amoldar su proceder a los caminos de Jehová. Trong môi trường công bình thịnh hành khắp đất dưới Nước Trời, họ sẽ được giúp đỡ để sống phù hợp với những đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Me ofrecía algo que siempre había querido: una familia donde reinara el amor. Ông ấy đã đề nghị một điều mà tôi hằng ao ước—một mái ấm gia đình. |
Lo que la Biblia dice en cuanto al futuro es muy animador porque predice la venida de un gobernante que reinará de acuerdo con normas perfectas. Kinh-thánh có quan điểm khích lệ nhất về tương lai bởi vì Kinh-thánh nói trước về một vị vua chúa sẽ cai trị theo tiêu chuẩn hoàn hảo. |
Hay nuevos jeques que quieren reinar, todavía no he caído, pero puedo flaquear. Chưa trượt ngã nhưng con đang yếu dần. |
29 Porque en mi propio y debido tiempo avendré sobre la tierra en juicio, y mi pueblo será redimido y reinará conmigo sobre la tierra. 29 Vì vào kỳ định của ta, ta sẽ ađến thế gian để phán xét, và dân của ta sẽ được cứu chuộc và sẽ cùng ta trị vì trên thế gian. |
Un hombre tan estúpido como para usarte de asiento, no sería lo bastante sabio para reinar en Egipto. Một người đủ ngu ngốc để dùng nàng làm cái ghế gác chân sẽ không đủ khôn ngoan để trị vì Ai Cập. |
Él regresará de nuevo para gobernar y reinar entre nosotros con gran poder y gloria. Ngài sẽ trở lại để trị vì giữa chúng ta với quyền năng và vinh quang lớn lao. |
A continuación presentó el asunto directamente al auditorio, diciendo: “¿Creen ustedes que el glorioso Rey ha comenzado a reinar? Kế đó, anh đặt thẳng vấn đề với cử tọa bằng cách nói rằng: “Bạn có tin rằng Vua vinh hiển đã bắt đầu trị vì rồi không? |
Esta canción, que se registra en el capítulo 15 de Éxodo, incluye en el versículo 18 la siguiente declaración: “Jehová reinará hasta tiempo indefinido, aun para siempre”. Bài hát này được ghi lại nơi Xuất Ê-díp-tô Ký chương 15, trong đó có lời tuyên bố nơi câu 18: “Đức Giê-hô-va sẽ cai-trị đời-đời kiếp-kiếp”. |
A una minoría de 144.000 “llamados y escogidos y fieles” se les concederá el privilegio de reinar como reyes con Cristo en Su trono celestial (Revelación 17:14; 3:21). Một số nhỏ, 144.000 người “được kêu gọi... được chọn... cùng trung-tín” là những người được ban đặc ân cùng cai trị với tư cách phó vua với đấng Christ trong Nước Trời (Khải-huyền 17:14; 3:21). |
¿Cuándo empezó a reinar? Khi nào thì Nước Trời bắt đầu cai trị? |
El Milenio será un tiempo de paz en el que el Señor reinará en la tierra. Thời Kỳ Ngàn Năm sẽ là một thời bình yên khi Đấng Cứu Rỗi trị vì trên thế gian. |
Este número de La Atalaya examina las pruebas de que Jesús era el Mesías, el escogido por Dios para reinar sobre la Tierra. Số Tháp Canh này cho biết các phẩm chất tốt đẹp của đấng mà Đức Chúa Trời chọn làm vua cai trị Trái Đất, tức Đấng Mê-si. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reinar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.