ejecución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ejecución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejecución trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ejecución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thực hiện, tử hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ejecución
sự thực hiệnnoun |
tử hìnhnoun No quiero arriesgarme a la ejecución. Oh, tôi không muốn bị tử hình đâu. |
Xem thêm ví dụ
Microsoft publicó la primera versión de Excel para Mac en 1985, y la primera versión de Windows (numeradas 2-05 en línea con el Mac y con un paquete de tiempo de ejecución de entorno de Windows) en noviembre de 1987. Microsoft phát hành phiên bản đầu tiên của Excel cho Mac OS năm 1985 và phiên bản cho Windows đầu tiên (số 2.05 để theo với phiên bản Mac) tháng 11 năm 1987. |
4 Y aconteció que cuando hube acabado el barco, conforme a la palabra del Señor, vieron mis hermanos que era bueno y que su ejecución era admirable en extremo; por lo que de nuevo se ahumillaron ante el Señor. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Las ejecuciones se diseñaban para ser tan prolongadas y dolorosas como fuese posible, como la crucifixión, el destripamiento o la rueda. Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe. |
No habrá misericordia ni suspensión de ejecución. không ngưng nghỉ việc thi hành |
Fue construido para su ejecución. Nó được lập ra để để hành xử cô ấy. |
La desunión crónica en la política, en las grandes empresas y en la religión del siglo XX precede la ejecución del juicio divino Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài |
Detrás de la frontera cerca de Smolensk está el bosque de Katyn, el lugar del horrendo crimen en masa donde los carniceros del Kremlin ordenaron la bestial ejecución de 12,000 prisioneros polacos, oficiales y soldados. Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo. |
Bueno, a la mayoría de los condenados a muerte, al final, les gusta limpiar su conciencia antes de la ejecución. Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết. |
Pero bueno... hay una oportunidad de que la ejecución no se lleve a cabo. Nhưng dù sao, vẫn còn cơ hội án sẽ không được thi hành. |
Excepto por las limitaciones impuestas por sus almacenamientos de memoria finitos, se dice que las computadoras modernas son Turing completo, que es como decir que tienen la capacidad de ejecución de algoritmo equivalente a una máquina universal de Turing. Ngoại trừ những hạn chế do bộ lưu trữ có hạn, những máy tính hiện đại được xem là Turing đầy đủ, hay nói cách khác, chúng có khả năng thực thi giải thuật tương đương với máy Turing phổ quát. |
Hasta el día de hoy, la ejecución de Servet trae deshonra al nombre y la obra de Calvino Việc hành hình Servetus là một vết nhơ trong cuộc đời lẫn sự nghiệp của Calvin |
El scoreboarding y el algoritmo de Tomasulo —que es similar a scoreboarding pero hace uso del renombre de registros— son dos de las técnicas más comunes para implementar la ejecución fuera de orden y la paralelización a nivel de instrucción. Scoreboarding và thuật toán Tomasulo (tương tự như scoreboarding nhưng sử dụng đổi tên thanh ghi) là hai trong số những kỹ thuật phổ biến nhất cho việc thực thi sai thứ tự và song song cấp câu lệnh. |
En el día de su ejecución, Cranmer inició una oración en el púlpito y una exhortación a obedecer al rey y la reina, pero terminó su sermón con algo inesperado al desviarse del discurso preparado. Trên tòa giảng trong ngày bị hành hình, Cranmer mở đầu bằng lời cầu nguyện và khuyên mọi người nên vâng phục vua và nữ hoàng, nhưng ông kết thúc bài giảng luận hoàn toàn bất ngờ, trái với những gì ông viết và nộp trước. |
Este menú está disponible desde la pantalla de inicio y desde cualquier aplicación en ejecución. Menu này có sẵn từ màn hình chính và bất kỳ ứng dụng đang chạy. |
La propiedad está en ejecución hipotecaria desde 2009. Trang trại đó đã bị tịch thu từ năm 2009 rồi. |
Bien, entonces deberá afrontar una ejecución hipotecaria. Được, vậy hãy đối mặt với việc xiết nợ nhé. |
Pero bueno... hay una oportunidad de que la ejecución no se lleve a cabo Nhưng dù sao, vẫn còn cơ hội án sẽ không được thi hành |
Todos estos, junto con más de tres millones de compañeros que tienen la esperanza de sobrevivir al fin de este sistema de cosas y recibir vida eterna en la Tierra, tienen que perseverar sin aflojarse en predicar las buenas nuevas del Reino de Dios y avisar a otros que la ejecución de Su juicio se aproxima. Tất cả những người này, cùng với hơn ba triệu bạn đồng hành của họ có hy vọng sống sót trong ngày kết liễu hệ thống này và nhận sự sống đời đời trên đất, không bao giờ nên chậm trễ rao giảng tin mừng về Nước Trời và cảnh cáo trước về ngày phán xét sắp đến của Ngài. |
Un hombre está encerrado en la cárcel a la espera de su ejecución. Một ông đang ngồi trong tù đợi án tử hình. |
En el día de su ejecución tendrá que pasar todo el día con él. Và vào ngày hành hình anh ta, sơ phải ở suốt ngày cạnh anh ta |
Snow recordaba: “Muchos de los que habían sido humildes y fieles en la ejecución de todo deber, prontos para actuar ante cualquier llamamiento del sacerdocio, empezaron a volverse de espíritu soberbio y a elevarse con el orgullo de su corazón. Snow thuât lại: “Nhiều người từng khiêm nhường và trung tín thi hành mọi bổn phân—sẵn sàng ra đi và đáp ứng mọi sự kêu gọi của Chức Tư Tế—đã trở nên ngạo mạn trong tinh thần của mình, và dương dương tự đắc trong lòng mình. |
De ejecución. Tử hình. |
Nadie dudaba de que, cuando eso pasara, las ejecuciones cesarían y seríamos libres. Ở đây không ai nghi ngờ rằng đến ngày ấy, những cuộc hành trình sẽ chấm dứt và chúng tôi sẽ được thả. |
De esas 85 tomas sólo tres llegaron a terminar su ejecución con éxito. Trong số 85 lần quay này chỉ có ba lần là cỗ máy chạy kết thúc thành công. |
Tras exigir la ejecución de Jesús, dijeron: “No tenemos más rey que César”. Sau khi la hét đòi xử tử Chúa Giê-su, họ nói: “Chúng tôi không có vua khác, chỉ Sê-sa mà thôi”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejecución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ejecución
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.