cotisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cotisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotisation trong Tiếng pháp.
Từ cotisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là suất góp, suất đóng góp, sự góp tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cotisation
suất gópnoun |
suất đóng gópnoun |
sự góp tiềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Aucune dîme ni cotisation n’est exigée. Không ai phải trả tiền góp cho hội hay trả thuế phần mười 10% lương bổng. |
les cotisations syndicales à ces robots? " " Này Walter, ông làm thế nào để mấy con rô bốt này đóng góp công đoàn phí? " |
Tous les segments de la société étaient aussi soumis à des cotisations militaires et à des impôts à merci. Tất cả thành phần xã hội đều phải thực hiện nghĩa vụ quân sự và phải chịu các khoản thuế đặc biệt. |
Il n’y a ni quête, ni cotisation obligatoire, ni sollicitation d’argent. Không có việc quyên tiền và cũng không có quy định một người phải đóng góp bao nhiêu. |
Ils devraient la coter en bourse. Người ta phải niêm yết cái áo đó lên thị trường chứng khoán. |
Grâce aux cotisations payées par les ouvriers américains, les syndicats ont pu créer pour nous tous des lieux de travail dignes, décents, et démocratiques. Giai cấp lao động Mỹ đã đóng phí Công đoàn trong hàng thập kỉ, nhờ đó, các Công đoàn tạo ra môi trường làm việc chất lượng, nghiêm chỉnh và dân chủ. |
Une cotisation annuelle est versée pour le marquage de chaque animal pâturant. Một khoản phí hàng năm được trả cho mỗi con vật hóa ra để chăn thả. |
Pour la cotisation de ce mois-ci, c'est tout ce que j'ai pu récolter. Tiền thuế tháng này... tôi chỉ vét được bao nhiêu đây thôi. |
Le National Insurance Fund est attribué près de 80 % du produit des cotisations sociales. Các chương trình của bảo hiểm xã hội, chiếm tới 80% quỹ phúc lợi xã hội . |
La cotisation fiscale correspondant à la TVA figurera sur votre facture mensuelle. Nous vous enverrons une facture GUI (Government Uniform Invoice) avec chaque facture, sur laquelle est indiqué le montant de TVA que vous devez payer. Hóa đơn hàng tháng của bạn sẽ bao gồm số tiền VAT phải nộp và chúng tôi sẽ gửi Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho bạn qua thư cùng với mỗi hóa đơn ghi chi tiết số tiền VAT mà bạn nợ. |
La cotisation annuelle est de 80%. Thuế mỗi năm 80%. |
Il suffit de payer une cotisation et vous êtes embauché. Hắc Hổ Bang đầu nhận được tiền của ngươi, ngươi mới có việc làm |
En 1817, John Cotter, un ecclésiastique irlandais, a écrit le commentaire suivant sur ce verset : “ Leurs efforts [ceux des chrétiens] visant à réformer la vie des humains par leur prédication, loin de susciter la reconnaissance, leur valaient d’être haïs et persécutés parce qu’ils dénonçaient les vices de leurs contemporains. Cotter, một tu sĩ người Ireland đã viết như sau vào năm 1817: “Những nỗ lực [của tín đồ Đấng Christ] nhằm cải thiện đời sống nhân loại qua công việc rao giảng chẳng những không được người ta cảm kích, mà trên thực tế còn bị người ta ghét và ngược đãi vì các môn đồ đã phơi bày những thói xấu của họ”. |
Nous ne demandons ni dîme ni cotisation et ne faisons pas de quête. Chúng tôi không thu thuế thập phân, phí thành viên hoặc tổ chức quyên góp. |
Depuis, les plantations se sont étendues, ce qui a permis de réduire l'érosion dans le bassin versant Cotter, et les nouvelles forêts sont devenues des aires de loisirs populaires. Kể từ đó, thảm thực vật được mở rộng, giúp giảm xói mòn trong lưu vực suối Cotter, và các khu rừng là nơi tiêu khiển phổ biến. |
Ce canton était organisé autour de Saint-Amans-des-Cots dans l'arrondissement de Rodez. Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Amans-des-Cots ở quận Rodez. |
Deux pour l'admission, deux pour la cotisation mensuelle. Hai đô phí gia nhập, và hai đô hội phí hàng tháng. |
L'eau nécessaire à la ville est stockée dans quatre réservoirs formés par les barrages de Corin, Bendora et Cotter sur la rivière Cotter et le barrage Googong sur la rivière Queanbeyan. Nước ngọt của Canberra được trữ trong bốn hồ chứa là Corin, Bendora và các đập Cotter trên sông Cotter và đập Googong trên sông Queanbeyan. |
La société des amis du Louvre compte aujourd'hui près de 70 000 membres dont les cotisations et les dons lui permettent de disposer chaque année d'un budget d'acquisition d'œuvres d'art de l'ordre de 3 millions d'euros. Hội Những người bạn của Louvre (Société des Amis du Louvre) được thành lập vào năm 1879, hiện nay có 70 ngàn thành viên, đóng góp và tài trợ mỗi năm khoảng 3 triệu euro cho việc mua hiện vật mới. |
Charles accepte d'abandonner les cotisations féodales rétablies par son père ; en retour, le Parlement lui accorde un revenu annuel de 1,2 million de livres pour la bonne marche du gouvernement, provenant essentiellement des droits de douanes et de l'accise. Charles đồng tình dỡ bỏ các khoản thu thời phong kiến; đổi lấy việc đó Nghị viện cung cấp cho ông tiền trợ cấp hằng năm lên £1.2 triệu, phần lớn được lấy ra từ thuế nhập khẩu và hàng hóa. |
Les utilisateurs de CozyCot, nommé "Cotters", interagent dans le forum, en commentaient les produits de beauté et aussi aux événements organisées par le personnel. Người sử dụng của CozyCot, được gọi là "Cotters", tương tác trong diễn đàn và bằng cách đánh giá các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp, cũng như trong các sự kiện có tính thời sự được nhân viên tổ chức. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cotisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.