convaincre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convaincre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convaincre trong Tiếng pháp.
Từ convaincre trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuyết phục, cho thấy là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convaincre
thuyết phụcverb (Faire que quelqu'un adopte une certaine position, croyance ou action.) Tom a essayé de convaincre Mary de teindre ses cheveux en rouge. Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ. |
cho thấy làverb (làm cho phải nhận là) |
Xem thêm ví dụ
Si j'avais pu le convaincre de revenir avec moi. Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây. |
Et surtout, il a été écrit pour nous convaincre que « Jésus est le Christ, le Dieu éternel ». Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.” |
Pourquoi ne pouvez-vous pas convaincre ma mère de me laisser retourner à l'école? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
J'essaierais bien de vous convaincre, mais tout ce que je pourrais dire vous est déjà passé par la tête. Đáng lẽ tao sẽ cố thuyết phục mày, nhưng mọi thứ mà tao phải nói, đã hiện ra trong đầu mày. |
Et je vais passer les prochaines minutes à essayer de vous convaincre que la physique peut nous enseigner quelque chose sur le marketing. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
Vous pouvez ainsi commencer à convaincre les meilleurs directeurs artistiques, décorateurs et acteurs de tout le pays de venir travailler chez vous, parce que vous pouvez faire des choses que l'on ne peut pas faire ailleurs. Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây. |
Vous pensez me convaincre en me traitant de raciste? Sao, anh nghĩ sẽ thắng bằng cách gọi tôi là kẻ phân biệt chủng tộc? |
Cependant son agent Michael Ovitz, intéressé par le projet, aide le réalisateur à convaincre l'acteur d’accepter ce rôle. Tuy nhiên, đại diện của nam diễn viên, Michael Ovitz, là một fan hâm mộ lớn của dự án và giúp Stone thuyết phục các diễn viên thực hiện vai trò này. |
En d’autres termes, pour rassurer notre cœur nous devons le convaincre, le persuader que Jéhovah nous aime. Nói cách khác, để giục lòng vững chắc, chúng ta cần dẫn dụ lòng mình, thuyết phục nó tin rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta. |
Nous nous sommes demandé, que faut-il faire pour qu'ils changent d'avis, pour convaincre les gens que le bambou est un matériau intéressant, pour leur donner envie de l'utiliser ? Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu? |
On doit convaincre le conseil d'administration de la soutenir. Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta |
J'espérais pouvoir te convaincre de venir pour un entretien avec les partenaires. Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em. |
JE: Lorsque tu as reçu ce coup de fil impromptu -- Tony est très timide, et nous avons du vraiment le convaincre pour obtenir que Tony, modeste qu'il est, nous autorise à amener Luke. JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây. |
Et j'ai réussi à le convaincre qu'il était important pour nous mais peut-être aussi pour les autres, qu'il fasse partager son histoire. Tôi cố gắng thuyết phục ông rằng câu chuyện đó rất quan trọng với chúng tôi, và có thể còn với những người khác nếu ông chia sẻ. |
Ils étaient difficiles à convaincre, non seulement nos parents, mais aussi nos amis et nos professeurs. Mất thời gian để thuyết phục, và không chỉ đối với ba mẹ tôi còn có bạn tôi cũng như thầy cô của chúng tôi. |
Comment s’y prendre pour convaincre quelqu’un de la véracité d’une idée biblique ? Làm cho một người tin một lẽ thật trong Kinh Thánh bao hàm điều gì? |
Je n'ai pas su les convaincre. Tại tôi không biết thuyết phục họ. |
Il réussit à convaincre Theodore Roosevelt de la nécessité d'un canal plus élevé reposant sur des barrages et des écluses. Ông đã thuyết phục thành công Theodore Roosevelt về sự cần thiết của một kênh đào cao cấp với các đập và khóa mực nước. |
Et c'est une tâche importante: convaincre tous les pays qui possèdent des parts de vote différentes dans ces institutions de réaliser cela. Và đó là một nhiệm vụ to lớn: thuyết phục tất cả các quốc gia với các cổ phiếu có quyền biểu quyết khác nhau trong các tổ chức này để làm được điều đó. |
Ce passage des Doctrine et Alliances a été un bienfait et a enrichi ma vie : « Ne cherche pas à annoncer ma parole, mais cherche tout d’abord à obtenir ma parole, et alors ta langue sera déliée ; puis, si tu le désires, tu auras mon Esprit et ma parole, oui, la puissance de Dieu pour convaincre les hommes » (D&A 11:21). Câu thánh thư này từ sách Giáo Lý và Giao Ước đã ban phước cho tôi rất dồi dào: “Chớ tìm cách rao truyền lời của ta, mà trước hết hãy tìm kiếm để thu nhận lời của ta, và rồi lưỡi ngươi sẽ được thong thả; rồi nếu ngươi ước muốn, ngươi sẽ có được Thánh Linh của ta và lời của, phải, quyền năng của Thượng Đế để thuyết phục loài người” (GLGƯ 11:21). |
Et je crois que le plus grand défi qui nous attend est de convaincre les gens d'avoir confiance en notre capacité à construire une société mondiale juste avec les institutions fondées sur ces règles. Và tôi tin nếu bạn xem xét thử thách lớn nhất ta đang đối mặt, là thuyết phục mọi người cần có lòng tin để ta có thể xây dựng một xã hội toàn cầu đích thực với các tổ chức được thành lập trên những quy tắc này. |
Vous devez convaincre le M.F.D.P. ou les syndicats ne vous verseront plus rien, pas un centime. Ông phải khiến MFDP thỏa hiệp, hoặc sẽ chẳng còn tiền để tiếp tục nữa, không một xu nào nữa. |
Il tente, par le moyen d’apostats et d’autres individus, de nous convaincre que les enseignements auxquels nous adhérons sont erronés. Hắn dùng kẻ bội đạo và nhiều người khác để thuyết phục chúng ta rằng những điều chúng ta được dạy là sai. |
Qu'avez- vous gagné intellectuellement à me convaincre? Bạn đã thu được những gì, xét về mặt nhận thức, từ việc thuyết phục được tôi? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convaincre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới convaincre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.