couper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couper trong Tiếng pháp.
Từ couper trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắt, chặt, đốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couper
cắtverb (thể dục thể thao; đánh bài) cắt, cúp) Je veux un couteau avec lequel couper la corde. Tôi cần một con dao để cắt dây thừng. |
chặtverb Le seul moyen de me l'enlever serait de me couper le doigt. Cách duy nhất để ai đó lấy cái nhẫn đó của tôi là chặt ngón tay tôi ra. |
đốnverb Je ne sais, je crois qu'il parle de coupe rase. Oui, coupe rase. Không biết nữa, tôi nghĩ ổng nói về việc đốn sạch rừng. Đúng rồi, đốn sạch rừng. |
Xem thêm ví dụ
Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
Je lui ai dit que quand j'étais triste, ma grand-mère me donnait "des coups de karaté". Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Un tres gros coup! Tôi đang làm một việc lớn. |
Donc, la chose plus facile - parce que peut- etre il ne coupe pas la axe des abscisses du tout. Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả. |
Peut-être, mais ça valait le coup d'essayer. Có thể, nhưng nó đáng thử. |
Rien de tel que des coups de feu pour dessoûler, M. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
Jéhovah a fait cette promesse à Abraham : “ Par le moyen de ta semence se béniront à coup sûr toutes les nations de la terre. Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
Une gifle n’est pas un coup de poing. Một vả không phải một đấm. |
Un coup d'œil au beurre noir Một bức ảnh của một con mắt đen |
La façon de couper des mors doux première partie: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
Non, je ai regardé mon frère couper du bois. Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ |
Il s’interrompit tout à coup pour s’écrier : « Sais-tu que tu es jolie ?... Thình lình ông ta ngừng nói để kêu lên: – Nàng có biết rằng nàng rất xinh đẹp không?... |
On a le droit à un coup de fil. chúng tôi được quyền gọi điện thoại. |
Ma relation avec Dieu n'a pas été un coup de foudre. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Seule l’intervention opportune de la police nous a sauvés des coups de nos agresseurs. Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời. |
Puisque Téti n'était pas un fils de son prédécesseur le roi Ounas, dernier roi de la Ve dynastie, certains égyptologues ont proposé qu'Ouserkarê pourrait être un descendant d'une branche latérale de la famille royale de la Ve dynastie qui aurait brièvement pris le pouvoir grâce un coup d'État. Bởi vì Teti không phải là một người con trai của vị vua cuối cùng thuộc vương triều thứ Năm Unas, cho nên một số nhà Ai Cập học đã đề xuất rằng Userkare có thể là hậu duệ của một chi thứ thuộc gia đình hoàng tộc của vương triều thứ Năm, ông đã chiếm đoạt được ngôi báu trong thời gian ngắn sau một cuộc chính biến. |
Je pense vraiment que c'est respecter le téléspectateur, de ne pas couper, passer d'un moment à l'autre, de simplement laisser le temps se dérouler. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
Qu'est ce qu'ils ont dit quand ils ont coupé le dernier palmier? Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng? |
Si t'essaies de me couper If you try to tame me |
La coque tient le coup. Tính toàn vẹn của cấu trúc vẫn được bảo toàn. |
“ J’ai vraiment essayé de dire à mes parents ce que je ressentais, mais ce n’est pas bien sorti, et ils m’ont coupé la parole. “Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời. |
» 10 J’ai donc pris mon bâton Charme+ et je l’ai coupé en morceaux ; j’ai ainsi mis fin à l’alliance que j’avais conclue avec tout le peuple. 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
Nous ne le reconnaissons peut- être pas à tous les coups, mais nous comprenons que ça arrive. Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couper
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.