contrat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrat trong Tiếng pháp.
Từ contrat trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp đồng, khế ước, giao kèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrat
hợp đồngnoun Nous avons besoin d'un contrat. Chúng tôi cần một bản hợp đồng. |
khế ướcnoun Alliance ou contrat juridique entre un homme et une femme par lequel ils deviennent époux. Giao ước hay khế ước hợp pháp giữa một người nam và một người nữ ràng buộc họ làm chồng vợ với nhau. |
giao kèonoun J'ai donc dû renégocier le contrat et j'ai une meilleure offre. Tôi đã thương lượng một chút và tôi có giao kèo tốt hơn. |
Xem thêm ví dụ
Son contrat avec 5 Points Records se termine en avril 2010. Cô cũng kết thúc hợp đồng của mình với hãng 5 Points Records trong tháng 4 năm 2010. |
Mais cela a nécessité que tout le monde travaille ensemble, enseignants et principaux en contrats à l'année, travaillant plus, toujours plus que leurs heures contractuelles sans compensation. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Conformément aux termes de votre contrat avec Google, les paiements effectués par Google pour les services fournis sont définitifs et seront considérés comme incluant toute taxe applicable, le cas échéant. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Une copie du contrat de mariage de Scofield. Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield |
Toute partie peut sous-traiter ses obligations en vertu du présent Contrat, mais demeure responsable de toutes les obligations sous-traitées, et de tous les actes ou omissions de ses sous-traitants. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Les clients Google Analytics qui ont conclu un contrat client directement avec Google peuvent accepter les Conditions relatives au traitement des données Google Ads dans la section "Administration" des paramètres de leur compte. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
Tu devrais aller terminer le contrat T-Bone. Anh nên kết thúc việc này đi |
Le Real Madrid ajoute au contrat une clause lui permettant de racheter le joueur lors des deux prochaines saisons. Real Madrid có sự lựa chọn để mua đứt cầu thủ này với mức phí 22 triệu Euro trong mùa giải tới. |
Un contrat est signé avec Metronome/PolyGram (actuellement Universal Music). Một hợp đồng đã được ký kết với hãng "Metronome/PolyGram" (sau này sáp nhập chung với Universal Music của Mỹ). |
Je crois qu'on va avoir un autre contrat. Hình như chúng ta đang có công việc khác. |
Aujourd’hui, après avoir pratiqué 1 106 opérations de ce genre, il écrit: “Dans chaque cas, mon accord ou contrat avec le patient tient bon”, autrement dit le docteur Cooley n’utilise pas de sang. Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu. |
Pour avoir relancé le club, il se voit alors proposé un contrat de dix ans avec le club, bien que les termes du contrat ne lui promettent qu'une seule année de compensation en cas de renvoi. Ông đã được câu lạc bộ tưởng thưởng một bản hợp đồng mười năm, dù các điều khoản hợp đồng chỉ bồi thường cho ông một năm nếu ông bị sa thải. |
Elle a également signé un contrat avec Hollywood Records. Cô ký hợp đồng với Hollywood Records. |
Le Capitaine avait un contrat de 3 ans avec Moran Brothers, Tug and Salvage. Thuyền trưởng Mike đã kí hợp đồng 3 năm với Tàu kéo và Cứu nạn Moran Brothers |
Les dispositions que vous prendrez pour protéger votre famille en cas de décès relèvent d’une décision personnelle, mais notez ce que dit ce chrétien nommé Edward : “ J’ai souscrit un contrat d’assurance-décès au bénéfice des huit membres de ma famille. Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi. |
Les clients Google Analytics qui ont conclu un contrat client directement avec Google ou qui ont accepté les conditions d'utilisation Google Analytics 360 peuvent accepter les conditions relatives au traitement des données Google Ads dans la section "Administration" des paramètres de leur compte. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp hoặc đã ký kết Điều khoản sử dụng Google Analytics 360 với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
On avait un contrat. Thoả thuận rồi mà. |
Il intervint, affronta le créancier et lui fit cette proposition : « Je paierai la dette si vous libérez le débiteur de son contrat pour qu’il conserve ses biens et n’aille pas en prison. » Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù. |
Accepter le contrat minable et prendre les risques pendant qu'il fourgue l'or. Ta chấp nhận ít tiền và nhận hết về nguy hiểm khi hắn tẩu hết số vàng đó. |
Le contrat de Oprah Winfrey exige d'elle de faire un show de trente minutes par semaine, 39 semaines par an. Theo hợp đồng, Winfrey phải lên sóng 30 phút mỗi tuần và 39 tuần mỗi năm. |
Ou si vous aviez refusé le contrat. Hoặc tốt hơn là đừng nhận việc ở nơi đầu tiên. |
Ils viennent juste de remporter quatre contrats avec le gouvernement pour se développer à partir de leurs 100 ambulances, et sont une des plus grandes et des plus efficaces sociétés d’ambulances en Inde. Họ vừa ký được 4 hợp đồng với chính phủ để cấp thêm 100 chiếc xe cấp cứu, và là một trong những công ty xe cấp cứu lớn nhất và thành công nhất ở Ấn Độ. |
Le gagnant remporte un contrat d'un an dans une des sociétés du groupe Trump, avec un salaire de départ de 250 000 $. Giải thưởng cho sáu mùa đầu tiên là một năm điều hành một trong các công ty của Trump, với mức lương khởi điểm 250.000 USD/năm. |
La formule “ jusqu’à ce que la mort nous sépare ” ne se résume alors plus qu’à un froid contrat, dans lequel les conjoints aimeraient bien trouver la faille. Giờ đây, lời nguyện ước “chỉ có cái chết mới chia lìa chúng ta” không khác gì một bản hợp đồng, mà người trong cuộc muốn tìm ra kẽ hở để hủy bỏ. |
J'ai rédigé un petit contrat. Tôi có làm một hợp đồng ngắn giữa hai chúng ta đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contrat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.