corniche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corniche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corniche trong Tiếng pháp.
Từ corniche trong Tiếng pháp có các nghĩa là mái đua, gờ, sườn treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corniche
mái đuanoun (kiến trúc) mái đua; gờ) avec ces corniches, ces corniches qui avancent. có các mái đua nhô ra. |
gờnoun (kiến trúc) mái đua; gờ) |
sườn treonoun (địa chất, địa lý) sườn treo) |
Xem thêm ví dụ
C'était un bâtiment bien visible depuis l'autoroute, et nous avons ajouté un étage, nous l'avons nettoyé, réparé et nous avons utilisé -- je le pensais -- le langage du quartier, avec ces corniches, ces corniches qui avancent. Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng -- tôi nghĩ -- ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra. |
Les sanctuaires des Cananéens, appelés hauts lieux et situés dans des sous-bois sur des corniches à flanc de montagne, formaient certainement un cadre attrayant pour la pratique des rites de fécondité. Các đền thờ của dân Ca-na-an, được gọi là những nơi cao và nằm trong những khu rừng nhỏ trên mũi núi, hẳn là một cảnh trí hấp dẫn cho các nghi lễ sinh sản thực hành ở đó. |
Ils ont entendu des cris et se sont précipités pour s’apercevoir qu’une fillette de deux ans était tombée à travers une balustrade et avait atterri sur une corniche, à onze mètres en contrebas. Họ nghe tiếng thét la, họ chạy lại và thấy một đứa bé gái hai tuổi đã lọt qua hàng rào chắn và té xuống cái rìa núi khoảng 11 mét ở dưới đó. |
Acres, où mène cette corniche? Acres, chỗ đó dẫn tới đâu? |
Tu vois la corniche? Thấy vách đá kia chứ? |
Tout droit jusqu'à la corniche et à gauche. Đi thẳng xuống đường dọc bờ biển, rồi sang bên trái. |
Sur la plus haute corniche, face au coucher de soleil, on a eu une envie soudaine de s'embrasser. Chúng tôi đang ở trên mỏm đá cao nhất ngắm mặt trời lặn, thì bất ngờ chúng tôi bốc đồng muốn hôn nhau. |
Il raconte : “ Après un regard vers la corniche suivante qui se trouvait à environ 120 mètres plus bas, la chèvre a pris fermement appui sur ses pattes de devant et a effectué une sorte de roue en déplaçant lentement ses pattes de derrière sur la paroi rocheuse, faisant passer son arrière-train par-dessus sa tête. Ông nói: “Sau khi nhìn dải đá kế khoảng 120 mét ở phía dưới, con dê bám chặt hai chân trước xuống và chậm chạp đưa mông nó lên khỏi đầu dọc theo mặt đá giống như là nó đang thực hiện một cú nhảy lộn nhào. |
On était sur cette corniche, là-bas. Chúng ta đứng ở cái rìa đằng kia. |
Le temps maussade - les gouttes de pluie tombaient audible vers le bas sur la fenêtre en métal corniche - fait de lui une grande tristesse. Thời tiết ảm đạm - những giọt mưa rơi tiếng trên cửa sổ kim loại gờ - làm cho anh ta khá u sầu. |
Godlike Cornich James dit qu'ils balanceront ça en options de souscription sur le marché primaire à la minute où nous trouverons Regum. James nói là họ sẽ bán cổ phiếu ngay khi chúng ta tìm thấy Regum. |
Descendez de la corniche. Bước xuống. |
Je viens juste sur la corniche avec vous. Tôi đứng đây với anh nhé. |
Lola, je me trouve devant le Gotham Vista Hotel où le député Hector Alejandro Noches est monté sur la corniche du 40e étage et réclame une frappe nucléaire contre Corto Maltese. Lola, tôi đang đứng ngoài khách sạn Gotham Vista nơi nghị sĩ Hector Alejandro Noches đã trèo ra ngoài bờ tường ở tầng 40 và đang yêu cầu một cuộc tấn công hạt nhân toàn lực vào Corto Maltese. |
Si je te vois sur la corniche au nord-ouest, j'épargne la fille. Nếu tao thấy mày cưỡi ngựa qua cây cầu đến vùng Tây Bắc, Tao sẽ để con bé sống. |
Imaginez que vous traversiez des ponts suspendus, des cours d’eau profonds et que vous suiviez des corniches pendant des heures, en transportant vos provisions ; tout cela pour prêcher la bonne nouvelle à ceux qui l’entendent rarement ! Hãy tưởng tượng việc băng qua những chiếc cầu treo, những sông sâu, và hàng giờ đi bộ băng qua đèo núi mang theo đồ cần dùng—họ làm tất cả những điều này là để rao giảng tin mừng cho những người ít khi được nghe! |
C'était un bâtiment bien visible depuis l'autoroute, et nous avons ajouté un étage, nous l'avons nettoyé, réparé et nous avons utilisé -- je le pensais -- le langage du quartier, avec ces corniches, ces corniches qui avancent. Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng-- tôi nghĩ --ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra. |
Premier et deuxième niveau sont séparés par une corniche simple. Thanh gỗ thứ nhất và thanh gỗ thứ hai được nối liền bằng một sợi dây da ngắn. |
Le général Mikhaïl Semionovitch Vorontsov le fait convoquer à son quartier général, mais Hadji parvient à s'échapper pendant le transfert en se jetant d'une corniche au passage d'un col de montagne. Tướng Mikhail Semyonovich Vorontsov ra lệnh đem ông tới sở chỉ huy, nhưng trên đường ông đã trốn thoát bằng cách lao mình xuống một khe núi hẹp. |
Position défensive sur cette corniche. Mine-la avec tout ce qu'on a. Tôi muốn một vị trí phòng vệ trên chỏm đất đó để quan sát tất cả mọi thứ. |
Il est là-bas, sur la corniche. Anh ta đứng ở mép kia kìa. |
En conséquence, Khobar a transformé et étendu les quais le long du golfe à la manière des corniches de Beyrouth avec des parcs, restaurants et plages familiales. Do đó, Khobar chuyển đổi và mở rộng mặt biển dọc vịnh Ba Tư thành một tuyến đường với các công viên, nhà hàng và bãi biển gia đình. |
Voulez-vous dans une demi-heure sur la corniche? Chúng ta có thể gặp nhau trên đường đèo trong nửa tiếng nữa được không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corniche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới corniche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.