chercheur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chercheur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chercheur trong Tiếng pháp.
Từ chercheur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ tìm, kính tìm, người tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chercheur
bộ tìmnoun (vật lý học) kính tìm; (kỹ thuật) bộ tìm) |
kính tìmnoun (vật lý học) kính tìm; (kỹ thuật) bộ tìm) |
người tìmnoun Mais pour le chercheur d’or, cela vaut la peine de l’extraire. Dù vậy, đối với người tìm vàng, nó đáng để nỗ lực khai thác. |
Xem thêm ví dụ
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères. Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ. |
Des chercheurs ont constaté que ces nervures procurent à l’insecte une excellente portance en vol. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
Liés par la précision des horloges atomiques, des équipes de chercheurs figent la lumière de chaque point de vue en collectant des milliers de téraoctets d'informations. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
» En tant que pédiatres, en tant que généticiens, en tant que chercheurs, nous essayons de trouver la réponse à cette question. Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này. |
Je vais maintenant proposer rapidement plusieurs autres principes en plus qui seront utiles en organisant votre éducation et votre carrière, ou si vous enseignez, comment vous pourriez améliorer votre propre enseignement et votre tutorat de jeunes chercheurs. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Des chercheurs estiment que chaque année dans les pays développés environ 30 % de la population contracte une maladie d’origine alimentaire. Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn. |
Je ne suis pas née chercheuse en vulnérabilité. Tôi không tự nhiên là một là nhà nghiên cứu về tính dễ bị tổn thương. |
Pour la première fois, un organisme fédéral gérait un programme de subventions directes aux universités et aux chercheurs sans passer par l’entremise des provinces. Đây là lần đầu tiên một cơ quan liên bang quản lý chương trình các trợ cấp trực tiếp cho trường đại học và nhà nghiên cứu mà không phải qua trung gian các tỉnh. |
Des chercheurs ont demandé à une centaine de personnes de lire un article scientifique. 1 số nhà nghiên cứu yêu cầu vài trăm người đọc 1 bài viết khoa học. |
Les chercheurs étudiant les systèmes autonomes collaborent avec des philosophes pour gérer le problème complexe de la programmation de l'éthique au sein des machines, ce qui montre que même les dilemmes hypothétiques peuvent entrer en collision avec le monde réel. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Foldit, un jeu créé par des chercheurs en informatique, illustre la valeur de l'approche. Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này. |
Dans les années 80, des chercheurs ont découvert dans leur laboratoire que des molécules d’ARN faisaient elles- mêmes le travail de leurs enzymes en se scindant en deux et en se recollant de façon autonome. Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau. |
La période Kofun est aussi parfois appelée la période Yamato par certains chercheurs occidentaux, puisque le pouvoir de ces chefs locaux se développe au point d'en faire la dynastie impériale à la fin de la période Kofun. Một số học giả phương Tây cũng gọi thời kỳ Kofun ở Nhật Bản là thời kỳ Yamato vì sự xuất hiện của các thủ lĩnh địa phương làm nền tảng cho một triều đại sau đó đã bắt đầu vào cuối thời kỳ Kofun. |
Le principal chercheur dans ce domaine, Robert McCrae dit que "Les individus ouverts ont une affinité pour les opinions politiques libérales, progressives de gauche" -- Ils aiment une société ouverte, qui change -- "tandis que les individus fermés préfèrent les opinions conservatrices, traditionnelles, de droite." Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu." |
Quand je prie à votre sujet et que je demande au Seigneur ce qu’il pense de vous, je ressens quelque chose de bien différent de ce que les chercheurs disent. Khi cầu nguyện về các em và cầu vấn Chúa về Ngài cảm nghĩ như thế nào về các em, thì tôi cảm thấy một điều gì đó rất khác biệt với điều mà các nhà nghiên cứu nói. |
Des chercheurs ont découvert que des mutations peuvent produire des modifications chez les descendants de plantes ou d’animaux. Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật. |
Depuis des décennies, des chercheurs étudient la soie produite par les araignées orbitèles. Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ. |
Et ce qui est peut être encore plus intéressant de notre point de vue, une autre tension entre les comportements chercheurs de nouveauté et la tradition ou la conservation. Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ. |
Et deux d'entre eux, deux chercheurs d'une vingtaine d'années à l'APL sont à table à la cafétéria en pleine conversation informelle avec un groupe de leurs collègues. Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp. |
Grâce aux travaux des biologistes, des océanographes et d’autres chercheurs, nous en apprenons toujours plus sur notre planète et sur la vie qu’elle abrite. Tìm tòi trong một hướng khác, những nhà thiên văn học và vật lý học đang tìm hiểu nhiều hơn về thái dương hệ của chúng ta, các ngôi sao, thậm chí các dải thiên hà xa xôi. |
Il était même question d’un chercheur “ allégrement convaincu [...] que les techniques de la génétique seront disponibles à temps pour [nous] sauver en stoppant le processus du vieillissement et peut-être même en l’inversant ”. Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”. |
Six ans et demi plus tard, 180 chercheurs sont arrivés à des progrès incroyables en laboratoire, et je vais vous en montrer trois aujourd'hui, pour que nous puissions arrêter de consumer notre planète mais au lieu de ça, pour que nous puissions générer toute l'énergie dont nous avons besoin à l'endroit exact où nous sommes, proprement, en toute sécurité, et à moindre coût. Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm. |
Les chercheurs ont découvert que le mental a une influence sur le système immunitaire. Các nhà nghiên cứu khám phá rằng tinh thần của chúng ta có thể ảnh hưởng đến hệ miễn dịch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chercheur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chercheur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.