chaud trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaud trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaud trong Tiếng pháp.
Từ chaud trong Tiếng pháp có các nghĩa là nóng, ấm, nực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaud
nóngadjective Je ne peux pas ingérer de choses très chaudes. Tôi không thể ăn hay uống những thức ăn rất nóng. |
ấmadjective Maintient la planète au chaud sans la lumière du soleil. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. |
nựcadjective Elle nous a offert une boisson froide, en cette chaude journée. Bà mời chúng tôi uống nước lạnh vào một ngày nóng nực. |
Xem thêm ví dụ
Un chocolat chaud. Sôcôla nóng. |
Mais la nourriture était chaude et bonne, et il restait du thé et encore un peu de sucre Nhưng thức ăn nóng và ngon, lại còn khá nhiều nước trà với một ít đường. |
Ici, dans cette diapositive la couleur blanche est de la craie, et cette craie fut déposée dans un océan chaud. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
Il faisait très chaud et il me dit, " Que dirais- tu d'un lait de coco bien frais? " Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? " |
Et il y fait chaud. Và nơi đó rất nóng. |
C'est chaud aujourd'hui aussi. Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy. |
Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Dans sa cellule, Marcel aussi boit le breuvage chaud que lui apporte le gardien. Trong ngục, Marcel cũng uống thức uống nóng mà người cai ngục mang cho anh. |
Tertullien parlera par la suite de “ceux qui, lors d’un combat de gladiateurs, ont sucé avec une soif avide, pour guérir la maladie comitiale [l’épilepsie], le sang tout chaud, coulant de la gorge des criminels”. Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
Buvez, pendant que c' est chaud Uống đi khi nó còn nóng |
Mais c'est très chaud. Nhưng nó nóng lắm ấy. |
Quelque chose de chaud. Thứ gì đó nóng chút. |
Lady Capulet Vous êtes trop chaud. Lady Capulet Bạn đang quá nóng. |
Sais-tu comment on se tient chaud en Russie? Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không? |
Il fait chaud ici. Ở đây nóng. |
Le four n'est pas assez chaud! Lò nướng chưa đủ nóng! |
Le pôle Nord est nettement plus chaud que le pôle Sud, car il se situe au niveau de la mer au milieu d'un océan qui agit comme un réservoir de chaleur, plutôt qu'en altitude sur une masse continentale. Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa. |
Elizabeth Weitzman du New York Daily News a déclaré que « Blunt n’a jamais été aussi détendue, et elle et Segel ont une alchimie incroyablement chaude ». Bộ phim nhận được nhận xét tích cực, Elizabeth Weitzman của New York Daily News nhấn mạnh rằng “Blunt chưa từng trông thoải mái như lúc này, sự ăn ý cô và Segel mang lại cảm giác ấm áp.” |
J'aurai chaud dans le vent. Nó sẽ giữ ấm cho anh lúc gió lớn. |
Star et Bright se tenaient dans leur box bien chaud, dans l’Étable Sud. Star và Bright ở trong ngăn chuồng ấm áp của chúng tại kho Nam. |
Maintient la planète au chaud sans la lumière du soleil. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. |
" Les nuits sont chaudes et collantes. " Những buổi tối thật nóng nực và ẩm ướt |
Il y avait un monastère, et les moines m'ont donné un endroit agréable et chaud pour dormir, de la soupe, Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng. |
Un matin chaud, à mon arrivée, Crystal et son complice, Charlie, m'ont accueillie. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
Peut-être des plages de sable blanc, des eaux cristallines, des cocotiers qui se balancent au gré du vent, et de chaudes soirées passées sur une terrasse couverte à la douce lueur des flambeaux. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaud trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaud
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.