chéquier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chéquier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chéquier trong Tiếng pháp.
Từ chéquier trong Tiếng pháp có nghĩa là tài chính sổ séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chéquier
tài chính sổ sécnoun (kinh tế) tài chính sổ séc) |
Xem thêm ví dụ
Vous croyez qu'ils vont sortir leur chéquier et nous inviter à déjeuner? Và ông nghĩ rằng họ sẽ chỉ mở sổ chi phiếu mà bao ăn trưa cho toàn thể chúng ta sao? |
Donc on a trouvé un moyen d'utiliser la technologie disponible pour envoyer de l'argent via M-Pesa ce qui est un peu comme un système de chéquier pour l'air du portable. Chúng tôi đã tìm ra phương pháp sử dụng các công nghệ có được để gởi tiền qua M-Pesa, một hệ thống khá giống với séc trong thời đại của thiết bị di động. |
Un jour, elle a trouvé un sac contenant un chéquier et une importante somme d’argent. Một ngày kia, chị nhặt được một túi xách trong đó có sổ ngân hàng và một món tiền lớn. |
J'ai oublié mon chéquier pour payer les funérailles. Tôi quên cả mang tiền chi trả tang lễ. |
Il a sorti son chéquier. Có ông còn đưa cả thẻ sec ngay tại chỗ. |
Dis-leur d'apporter leurs chéquiers. Kêu họ đem theo sổ chi phiếu. |
Ils essaient par tous les moyens de mettre la main sur des documents importants, comme des relevés de compte, des chéquiers, des cartes bancaires ou un numéro de sécurité sociale. Họ cố dùng mọi cách để lấy được các hồ sơ quan trọng như chứng từ ngân hàng, sổ séc, thẻ tín dụng và số an sinh xã hội. |
C'est lui qui a le chéquier. Anh ấy giữ quyển séc mất rồi. |
Je suis juste malade et fatiguée de ces riches Powermongers qui pensent pouvoir gagner les élections avec leur chéquier. chị chỉ cảm thấy chán và phát ốm vì những người giàu có những người nghĩ rằng họ có thể thắng một cuộc bầu cử chỉ với cuốn sổ ghi chép. |
Je pensais que toute la famille Quinn ainsi que leurs chéquiers devraient être là. Anh thấy là cả gia đình Queen và cuốn sổ séc phải được giới thiệu chứ nhỉ. |
Avec nos chéquiers. Bằng những tấm séc của chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chéquier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chéquier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.