cherche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cherche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cherche trong Tiếng pháp.
Từ cherche trong Tiếng pháp có các nghĩa là chẳng được quân nào, chẳng được điểm nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cherche
chẳng được quân nàoverb (Être à cherche) (đánh bài) (đánh cờ) chẳng được điểm nào; chẳng được quân nào) |
chẳng được điểm nàoverb (Être à cherche) (đánh bài) (đánh cờ) chẳng được điểm nào; chẳng được quân nào) |
Xem thêm ví dụ
Je vais chercher de l'aide! Em sẽ tìm giúp đỡ! |
On utilisera celui qu'on est venu chercher pour sortir d'ici. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Ça ne sert à rien de chercher des traces. Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
En général, nous allions chercher les publications le samedi après-midi ou le dimanche, quand mon père ne travaillait pas. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Comment cherche-t-on premièrement le royaume de Dieu ? Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? |
Dans les années 1580 et 1590, Jacques cherche à promouvoir la littérature et les arts dans son pays natal. Trong những năm 1580 - 1590, James ban hành nhiều chính sách để phát triển văn học trên đất nước của ông. |
Le prophète Zekaria a quant à lui prédit que « des peuples nombreux et des nations fortes viendr[aient] chercher Jéhovah des armées à Jérusalem et adoucir la face de Jéhovah ». Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Tu vas aller le chercher? Anh sẽ đi tìm anh ta. |
Ils vont nous chercher dans deux heures. Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa. |
Il m’a laissé chercher ses directives et obtenir sa permission de rester au Ricks College. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
Je vais chercher mon matos. Để tôi đi lấy đồ nghề. |
Je vais le chercher. Để anh dắt nó ra. |
Je sais que tu as cherché à rendre les choses meilleures en étant avant tout meilleur toi-même, puis en proclamant ma parole et en défendant mon l’Évangile devant les autres de la façon la plus compatissante qu’il t’était possible. » Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
Il reste planté devant la caméra de sécurité, pendant 23 minutes jusqu'à ce qu'on vienne le chercher? Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
Vous pouvez ajouter ici des emplacements de documentations supplémentaires. Pour ajouter un chemin, cliquez sur le bouton Ajouter... et sélectionnez le dossier où les documentations supplémentaires doivent être cherchées. Vous pouvez supprimer des dossiers en cliquant sur le bouton Supprimer Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Je cherche quelqu'un. Tôi đang tìm một người. |
Des adversaires ont cherché à mettre fin à la proclamation du Royaume, mais ils ont échoué. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
“Elle était riche des bonnes actions et des dons de miséricorde qu’elle faisait”; lorsqu’“elle tomba malade et mourut”, les disciples envoyèrent chercher Pierre à Lydda. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Va chercher une bière. Tốt hơn là ra uống cho kịp mọi người đi. |
Nous assurerons les routes du commerce, puis nous reviendrons te chercher. Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con. |
Elle est parti nous chercher le petit- déjeuner Cô ấy đi kiếm bữa sáng cho chúng ta? |
Qu'est-ce que je cherche? Tôi đang tìm kiếm để làm gì? |
Cela nécessite d’être gentil, de ne pas être envieux, de ne pas chercher son intérêt, de ne pas s’irriter, de ne pas soupçonner le mal et de se réjouir de la vérité. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
L’oubli qu’elle espérait sans le chercher devenait impossible. ... Sự quên lãng mà nàng hy vọng không phải tìm kiếm trở thành việc không thể làm được.... |
21 C’est avec raison que Jésus nous a dit de chercher le Royaume, pas les choses matérielles. 21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cherche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cherche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.