coro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ coro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp xướng, Hợp xướng, dàn hợp xướng, 團合唱. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coro
hợp xướngnoun En poco tiempo, nos envolvía un dulce coro de voces que llenaba la capilla. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Hợp xướngnoun (agrupación musical) En poco tiempo, nos envolvía un dulce coro de voces que llenaba la capilla. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
dàn hợp xướngnoun También hay hombres en el coro si lo prefiere. Trong dàn hợp xướng cũng có trai, nếu ngài thích. |
團合唱noun |
Xem thêm ví dụ
Y apenas en la primavera pasada lanzamos Coro Virtual 3, "Noche acuática", otra obra que compuse, esta vez para unos 4000 coristas, de 73 países. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
En poco tiempo, nos envolvía un dulce coro de voces que llenaba la capilla. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Había sido elegida como representante del alumnado, obtuvo un lugar en un coro selecto y fue elegida reina del baile formal de su clase. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
¿Se imagina cómo debió sonar aquel magnífico coro? (1 Crónicas 23:5; 25:1, 6, 7.) Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7. |
Hacemos námeros y escenas de coro Con impecable decoro. ♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫ |
Se galardona al Coro del Tabernáculo con el Premio Madre Teresa Đại Ca Đoàn Tabernacle Choir được Vinh Danh với Giải Thưởng Mẹ Teresa |
En la actualidad, los miembros pueden escuchar al Coro del Tabernáculo Mormón interpretar canciones a partir del año 2008, haciendo clic en Mostrar música en la parte superior de cada sección de conferencia, en LDS.org. Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org. |
No he puesto el pie allí desde que me expulsaron del coro. Em đã không bước chân vào đó từ khi họ tống em ra khỏi đội hợp ca. |
Al final de ese sobrevuelo, les tomó a las ranas 45 minutos completos recuperar su coro sincronizado, tiempo durante el cual, bajo la luna llena, vimos cómo dos coyotes y un gran búho de cuernos llegaron a tomarse algunas de ellas. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Gracias, coro, por ese conmovedor número musical. Xin cám ơn ca đoàn về bài hát tuyệt vời đó. |
La letra del himno que el coro canta en esta ocasión nos alentará a venir a Él: Những lời hát của ca đoàn đêm nay sẽ khuyến khích chúng ta đến cùng Ngài: |
Una joven a quien yo visitaba como maestra visitante era miembro del coro. Một thiếu nữ mà tôi thăm viếng giảng dạy là một thành viên của ca đoàn. |
Esto es "Sleep" del Coro Virtual. Đây là "Sleep," bởi Dàn hợp xướng Ảo. |
Mientras el magnífico coro cantaba en italiano las hermosas estrofas de “El Espíritu de Dios”, uno podía sentir como si los cielos y la tierra se unieran en un glorioso himno de alabanza y gratitud al Dios Todopoderoso. Trong khi ca đoàn kỳ diệu hát bằng tiếng Ý bài thánh ca tuyệt vời “Thánh Linh của Thượng Đế,” thì mọi người đều có thể cảm thấy thể như trời và đất cùng hòa nhịp với bài thánh ca tuyệt vời với lời ngợi khen và lòng biết ơn Thượng Đế Toàn Năng. |
Hay toda una serie de ellos, similar a un coro griego. Có cả một loạt chúng, giống như một dàn đồng ca Hi Lạp. |
McCartney estaba insatisfecho con el tratamiento que Spector le dio al material, y particularmente con la orquestación en «The Long and Winding Road», que involucró a un conjunto de un coro y una orquesta de treinta y cuatro piezas instrumentales. McCartney không hài lòng với phương pháp này của Spector và đặc biệt bực tức trong việc thay đổi hòa âm ca khúc "The Long and Winding Road" khi cho thêm dàn hợp ca 14 người và phần bè mới với 36 nhạc cụ. |
El Pequeño Bonaparte y Charlie " Palillo " volverán a cantar en el mismo coro. Tiểu Bonaparte và Charlie Tăm Xỉa Răng sẽ lại cùng hát chung đội đồng ca với nhau. |
Coro: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ Dame tu respuesta ♫ ♫ Estoy medio loco ♫ ♫ todo por tu amor ♫ ♫ No puede ser un matrimonio elegante ♫ ♫ No puedo pagar un carruaje ♫ ♫ Pero te verías hermosa en el asiento ♫ ♫ de una bicicleta construida para dos ♫ Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta |
En esos días en que nos sentimos un poco desafinados, un poco menos de lo que pensamos que vemos u oímos en los demás, pediría a todos nosotros, en especial a los jóvenes de la Iglesia, que recordemos que es por designio divino que no todas las voces del coro de Dios son iguales. Vào những ngày mà chúng ta cảm thấy hơi lạc điệu, hơi kém hơn so với điều mình thấy hoặc nghe từ những người khác, thì tôi yêu cầu chúng ta, nhất là giới trẻ của Giáo Hội, hãy nhớ rằng chính là qua kế hoạch thiêng liêng mà không phải tất cả các giọng hát trong dàn hợp xướng của Thượng Đế đều giống nhau. |
Unos foetazos al caballo y el coche traqueteó por la orilla del río en medio de un coro de risas y de adioses. Chiếc xe chuyển bánh chạy dọc bờ sông giữa tiếng cười và lời từ biệt rộn rã. |
El nieto del reverendo Laurence recibirá el ángel de la flauta porque él estuvo en el coro. Vì cháu trai linh mục Lawrence sẽ nhận được cái... tượng thiên thần thổi sáo, vì cậu bé ở trong đội hợp xướng. |
Mis padres, Atkinson y Pattie Padgett, eran maestros de la escuela dominical e integrantes del coro de la Capilla Metodista Primitiva, donde mi padre tocaba el órgano. Cha mẹ tôi, Atkinson và Pattie Padgett, là thầy cô dạy giáo lý vào ngày Chủ Nhật và là đoàn viên của ban hợp ca tại nhà thờ Giám lý, nơi mà cha chuyên đánh đàn ống. |
Yo cantaba en el coro, y el sueño de mi vida era ser sacerdote. Tôi hát trong ca đoàn, và ước mơ trong đời là trở thành linh mục. |
Hoy, este hermoso y extraordinario coro entonó palabras que enseñan nuestro propósito. Buổi tối hôm nay, ca đoàn tuyệt vời và phi thường này đã hát lên những lời dạy về mục đích của chúng ta. |
El interés de Onfroy en la música comenzó después de que su tía lo convenció de comenzar a asistir al coro de la escuela y más tarde al coro de la iglesia. Sở thích âm nhạc của Onfroy ban đầu được bắt đầu sau khi dì của anh thuyết phục anh bắt đầu tham dự dàn hợp xướng trường học và ca đoàn nhà thờ sau này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới coro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.