victoria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ victoria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ victoria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ victoria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiến thắng, thắng lợi, thắng, victoria, Victoria, thắng lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ victoria
chiến thắngnoun (término dado al éxito alcanzado) En el día de las elecciones, la victoria fue aplastante. Ngày bầu cử tới, và đó là chiến thắng áp đảo. |
thắng lợinoun Solo la victoria completa me devolverá su favor. Chỉ có thắng lợi toàn diện mới giúp tôi lấy lại hình ảnh trong mắt ông ta. |
thắngverb noun En el día de las elecciones, la victoria fue aplastante. Ngày bầu cử tới, và đó là chiến thắng áp đảo. |
victorianoun Aequorea Victoria, si en verdad quieres saber. Sứa Aequorea victoria, nếu anh thật sự muốn biết. |
Victoriaproper (Victoria (Canadá) No dudes que fuera Victoria con uno de sus jueguitos. Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy. |
thắng lợinoun Solo la victoria completa me devolverá su favor. Chỉ có thắng lợi toàn diện mới giúp tôi lấy lại hình ảnh trong mắt ông ta. |
Xem thêm ví dụ
Isabel Wainwright contó: “Desde luego, a primera vista parecía una gran victoria del enemigo. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Pero la Guerra de las Rosas, como la serie que inspiró, nos muestra que las victorias pueden ser inciertas, con alianzas inestables, y que incluso el poder de los reyes puede ser cambiante como las estaciones. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
No dudes que fuera Victoria con uno de sus jueguitos. Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy. |
Después de esta victoria, los normandos tomaron Dirraquio en febrero de 1082 y avanzaron hacia el interior, capturando la mayor parte de Macedonia y Tesalia. Sau chiến thắng này, người Norman đã chiếm lấy Dyrrhachium vào tháng 2 năm 1082 và tiến sâu vào nội địa, chiếm Macedonia và Thessaly. |
No obstante, por importantes que sean tales victorias, no pueden eliminar el mundo que nos rodea ni erradicar el pecado heredado. Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
Logra una victoria aplastante. Hãy quyết đoán trong chiến thắng của ngươi. |
Tu victoria ganó el respeto para todas las personas del china. Chiến thắng của anh làm mọi người Trung Hoa có thể ngẩng mặt lên. |
La pérdida del Akagi y de otros tres portaaviones de la Armada Imperial Japonesa en la batalla de Midway fue una derrota estratégica crucial para Japón y contribuyó significativamente a la victoria final de los aliados en el Pacífico. Việc bị mất Akagi cùng với ba tàu sân bay hạm đội khác tại Midway là một thất bại chiến lược nghiêm trọng cho phía Nhật Bản, góp phần đáng kể cho chiến thắng sau cùng của phe Đồng Minh tại Thái Bình Dương. |
Fue esculpido en piedra caliza en el siglo VI bajo el gobierno de K'inich Tatb'u Cráneo II y graba una serie de victorias la derrota de la gran ciudad de Calakmul. Nó được điêu khắc từ đá vôi vào thế kỷ thứ 6 dưới sự cai trị của K'inich Tatb'u Skull II và ghi lại một loạt các chiến thắng bao gồm cả chiến thắng trên thành phố lớn Calakmul. |
En su triunfante canción de victoria, Moisés y los israelitas se expresaron así: “Tu diestra, oh Jehová, está demostrando que es poderosa en habilidad, tu diestra, oh Jehová, puede destrozar a un enemigo” (Éxodo 15:6). Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6. |
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
El único resultado que estaba dentro de las probabilidades fue la holgada victoria italiana sobre la debutante Ucrania. Trận tứ kết gặp Ukraina là trận thắng tưng bừng nhất của Italia tại giải. |
Pope había conseguido algunos éxitos en el frente del oeste, y Lincoln buscaba un general más agresivo que McClellan, que trajera por fin una gran victoria para la Unión. Pope đã đạt được nhiều thành công ở Mặt trận miền Tây, và Lincoln hy vọng tìm thấy ở ông ta một viên tướng tháo vát hơn McClellan. |
Debutó en forma competitiva con el Arsenal el 8 de agosto de 2006 en la victoria por 3–0 sobre el Dinamo Zagreb de Croacia en la ronda previa de la Liga de Campeones. Anh có trận ra mắt chính thức cho Arsenal vào ngày 8 tháng 8 năm 2006 trong chiến thắng 3–0 trước Dinamo Zagreb ở vòng loại Champions League. |
La gran victoria se recibió con asombro y delirio en París, pues pocos días antes la nación estaba al borde de un colapso financiero. Chiến thắng này được tiếp nhận với sự kinh ngạc và cuồng nhiệt ở đế đô Paris, nơi mà chỉ vài ngày trước quốc gia còn đang đứng trước nguy cơ của một cuộc khủng hoảng tài chính. |
Cuando estalló nuevamente la guerra con Francia en 1202, Juan logró victorias al inicio, pero la escasez de recursos militares y el tratamiento a los nobles normandos, bretones y angevinos provocaron el colapso del imperio en el norte de Francia en 1204. Khi chiến tranh với Pháp nổ ra lần nữa năm 1202, John ban đầu đã giành được thế thượng phong, nhưng do thiếu nguồn lực quân sự và cách xử sự của ông với các quý tộc Norman, Breton, và Anjou dẫn đến sự sụp đổ của các thành trì ở miền bắc Pháp quốc năm 1204. |
Sin embargo, el Labradoodle fue más conocido a partir del año 1988, cuando el criador australiano Wally Conron cruzó el Labrador retriever y el Poodle estándar en su asociación "Guide Dogs Victoria" ("Guía de Perros Victoria"). Labradoodle được biết đến vào năm 1988, khi nhà lai tạo người Úc Wally Conron đã lai tạo Labrador Retriever với chó săn vịt tại Royal Guide Dogs Associations of Australia ở Victoria. |
‘Muerte, ¿dónde está tu victoria? Hỡi sự chết, sự thắng của mầy ở đâu? |
Sus victorias en los dos Grandes Premios le clasificó para la 2009-2010 Final del Grand Prix en Tokio, Japón, en diciembre de 2009. Các chiến thắng của cô tại cả hai Grand Prix khiến cô được tham gia 2009–2010 Grand Prix Final ở Tokyo, Nhật Bản, tháng 12 năm 2009. |
Cuenta la tradición que en el año 328 a.E.C. la ganó un atleta de nombre Ageas, quien continuó corriendo todo el camino hasta la ciudad donde vivía, Argos, para anunciar su victoria. Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi. |
Ella dijo que si era niña la iba a llamar Eugenia Victoria. Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria. |
En el libro, Scarlett da a luz tres hijos: Wade Hampton Hamilton, Ella Lorena Kennedy, y Eugenia Victoria "Bonnie Blue" Butler. Trong tiểu thuyết, Scarlett đã ba lần sinh nở: Wade Hampton Hamilton, Ella Lorena Kennedy, và Eugenie Victoria "Bonnie" Butler. |
En 926 Curcuas hizo una campaña a través de la frontera del Este contra los Abasíes y sus vasallos, y consiguió una victoria importante en Melitene en 934. Từ năm 926 Kourkouas tung lực lượng tràn qua biên giới phía đông thảo phạt vương triều Abbas và chư hầu của họ, và đã giành được một chiến thắng quan trọng tại Melitene vào năm 934. |
El tratado parecía ser una victoria total para Nube Roja y los sioux. Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux. |
Esa es la prole privilegiada de Victoria. Đó là quả trứng ung của Victoria. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ victoria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới victoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.