bienes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bienes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bienes trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bienes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàng hoá, của cải, tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bienes
hàng hoánoun Tengo derecho a reclamar mi dinero en bienes o ganado. Tôi có quyền lấy hàng hoá hoặc thú nuôi. |
của cảinoun La heredera de Rosings y de todos los bienes. Người thừa kế Rosing, và rất nhiều của cải khác. |
tài sảnnoun Y con el acuerdo prenupcial invalidado, esos son bienes mancomunados. Giờ biến chúng thành tài sản chung khi hợp đồng trước hôn nhân đã mất hiệu lực. |
Xem thêm ví dụ
Debemos observarla, asegurarnos de que su presión no se desplome otra vez... pero, sí, ella estará bien. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Bien, sigue derecho. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Si sólo pudiéramos... si sólo pudiéramos hacer esto bien. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
¿Está todo bien por ahí? Đằng đó ổn chứ? |
No, me siento bien. cháu khỏe mà. |
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Estoy bien. Maya, con ổn chứ? |
Baja a 15 grados centígrados desde 35, y sale de esto perfectamente bien. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
Bien, de acuerdo. Thôi được rồi. |
Está bien. Được thôi. |
Ahora bien, ¿siente su hijo la misma admiración por usted que cuando era más pequeño? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
No suena bien. Nghe chẳng tốt đẹp gì. |
32 Cómo educar bien a nuestros hijos 32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào? |
Y dado que ansían el bien común no sienten la necesidad de inflar sus propios egos. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Pero cuando no funciona bien, se convierte en el principal factor del ardor estomacal, un abrasador, a veces amargo espasmo de pecho que mucha gente experimentará en algún momento de su vida. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
La Biblia lo explica así: “Ahora bien, Míriam y Aarón empezaron a hablar contra Moisés con motivo de la esposa cusita que él había tomado [...]. Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Si todo sale bien, volveremos. Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về. |
¿Está bien? Cô không sao chứ? |
Está Bien. Được rồi. |
Tal vez están pensando, bien, vemos cerebros, pero ¿qué tiene que ver con las mentes? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
Esperanza de que todo irá bien. "Chúng tôi hy vọng mọi việc sẽ suôn sẻ. |
A una milla de distancia, el despioje en la choza rusa, hicimos bien en enfocarla.. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
En la actualidad, la familia Vega procura mantener un programa de higiene mental por el bien de todos, pero especialmente por el de su hijo. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Suerte que estén bien. Em mừng vì anh đã về an toàn. |
Entonces, ¿estás bien? Vậy em ổn không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bienes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bienes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.