secuestro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secuestro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secuestro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ secuestro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bắt cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secuestro
bắt cócnoun El periodista fue secuestrado por terroristas. Nhà báo bị bắt cóc bởi khủng bố. |
Xem thêm ví dụ
Secuestra gente. Ông ấy bắt cóc người khác. |
¿Tiene que ver con llevar un arma o secuestro interestatal? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
Sí, pero, Catie, te secuestró y podrías haber muerto. Nhưng, Catie, hắn bắt cóc cô và cô suýt nữa thì chết. |
Estaba investigando un secuestro. Tôi đã điều tra 1 vụ bắt cóc. |
No secuestro perros, Marty. Tôi không phải là thằng trộm chó, Marty. |
Un secuestro de vez en cuando es buenísimo para la circulación. Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc. |
Cuando yo la secuestré ya era muy prometedora. Khi tôi bắt cô ta, bản thân cô ta là 1 điều hứa hẹn. |
Pero ¡si es él quien me secuestró! Nhưng chính ông ta đã bắt cóc tôi! |
Secuestro y asesinato. Bắt cóc và giết người. |
Este hombre irá hasta lo que haga falta para obtener lo que quiera incluyendo el secuestro de niños. Người này sẽ vươn đến bất kỳ nơi đâu để lấy thứ mà hắn muốn luôn cả chuyện bắt cóc con nít |
El líder terrorista secuestra al presidente y planea capturar y torturar a su hija, Alena, para forzar al presidente a darle a Makarov códigos de lanzamiento para el arsenal nuclear ruso. Makarov bắt cóc được Tổng thống và ra lệnh cho tay chân tìm Alena, con gái của Tổng thống hòng buộc ông ta cung cấp mật mã khai hỏa kho vũ khí hạt nhân của Nga. |
Usted ordenó su secuestro. Ông đã ra lệnh bắt cóc cô ấy |
Señor, este es el hombre que lo secuestró. Thưa ngài, ngài biết rồi mà, đây là kẻ đã bắt cóc ngài. |
¿Qué tan lejos está el lugar del secuestro de este bosque? Bao xa từ chỗ bắt cóc đến rừng? |
Yo estoy segura de que fue Heihachi quien secuestro a Shin. Tớ cho là chính Heihachi đã bắt cóc Shin. |
David, que cumple una condena de ciento diez años por homicidio, secuestro y robo, está confinado en una unidad de máxima seguridad para criminales peligrosos. Ông David—một tù nhân đang thụ án 110 năm vì tội giết người, bắc cóc và trộm cắp—bị giam trong khu tội phạm nguy hiểm. |
Secuestra jóvenes, solteras, mujeres atractivas y las retiene a veces durante una semana a veces durante meses. Hắn bắt cóc những cô gái trẻ, xinh đẹp còn độc thân và hắn giữ họ lại có lúc chỉ một tuần, có lúc là hàng tháng. |
Tenemos un posible secuestro. Chúng ta có 1 vụ bắt cóc khả nghi. |
Me secuestró, Kit. Hắn đã bắt tôi, Kit. |
El Presidente Carter llamó a las víctimas del secuestro "víctimas del terrorismo y la anarquía" y añadió que Estados Unidos no iba a ceder al chantaje. Tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter gọi các con tin là "nạn nhân của chủ nghĩa khủng bố và tình trạng vô chính phủ" và nói: "Hoa Kỳ sẽ không nhân nhượng với trò tống tiền." |
Y puesto que me estoy graduando también en la rama de secuestros, debería tenerme más respeto. và cho đến lúc tôi lên trên kia với các con tin, bà nên lễ phép một chút. |
Ese Simón era un negociante que secuestró a la hija del socio. Tên Simon này là một thương gia phá sản... bắt cóc tống tiền chính con gái của mình. |
Su cadáver fue descubierto por un guarda forestal 5 días después de su secuestro. Xác cô ấy được tìm thấy bởi kiểm lâm 5 ngày sau khi bắt cóc. |
Malcolm Merlyn mató a su primer marido y secuestró al segundo. Malcolm Merlyn đã giết người chồng đầu tiên của bà ấy và bắt cóc người chồng thứ hai. |
Hades, Dios del Inframundo, secuestra a Perséfone, la Diosa de la Primavera, y negocia un matrimonio forzado, requiriéndole a ella que retorne regularmente, y la deja ir. Hades, Thần Địa Ngục bắt cóc Persephone, nữ thần Mùa Xuân và thỏa thuận về một cuộc hôn nhân ép buộc yêu cầu cô ấy phải trở lại đây đều đặn thì mới thả cô ấy đi |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secuestro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới secuestro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.