banana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ banana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuối, quả chuối, trái chuối, trái quả chuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banana
chuốinoun ([[trái chuối) Yo diría que era color banana y crema. Tôi nghĩ là giống màu chuối và kem hơn. |
quả chuốinoun De todos modos, no estamos aquí para hablar sobre bananas ni suricatas. Chúng tôi đến đây, không phải nói về những quả chuối hay là những con Meerket. |
trái chuốinoun Nunca podrán convencer a un chimpancé para que les dé una banana Bạn không bao giờ có thể thuyết phục con tinh tinh đưa bạn trái chuối |
trái quả chuốinoun |
Xem thêm ví dụ
¿Quién sabía que las bananas tendrían las propiedades correctas para permanecer sólidas incluso al empujarlas por un tubo con aire forzado, y serían resbaladizas como para lograr el dramático efecto de exudado que estábamos buscando? Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
Así, por ejemplo, palabras como "yo", "culpa", "razón", "emoción", están muy cerca de "introspección", pero otras palabras como "rojo", "fútbol", "vela", "banana", están muy lejos. Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng. |
Los árboles de cítricos crecen silvestres, y abundan los cocoteros y los bananos. Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừa và chuối cũng đầy dẫy. |
Tengo los pies helados, " Banana " Chân em lạnh quá, Chuối. |
Tras meses de iteración, finalmente nos topamos con las bananas. Sau nhiều tháng lặp lại, cuối cùng chúng tôi thực hiện trên chuối. |
Los daños severos también fueron registrados en el campo de la agricultura, donde alrededor del 85% de los cultivos de banano y el 40% del cultivo de arroz fueron perdidos en la tormenta. Các sản phẩm nông nghiệp bị thiệt hại nghiêm trọng: 85% cây chuối và 40% lúa bị mất trong cơn bão. |
Banana Negra, Banana Negra. Trái chuối đen, trái chuối đen |
Si piensan en el problema de las bananas vs. los chocolates, pensamos que vamos a comer bananas la semana próxima. Nếu bạn ngĩ đến vấn đề về quả chuối và socola, chúng ta nghĩ chúng ta sẽ ăn chuối tuần tới. |
El término "pez banana" proviene de una historia que Seymour cuenta en una playa a una niña. Trên bãi biển, Seymour kể một câu chuyện về cá chuối cho một cô bé tên Sybil. |
Dame una banana. Đưa tôi một quả chuối |
La misma gente que se imagino a sí misma comiendo bananas terminó comiendo chocolates una semana después. Những người từng quyết định họ sẽ ăn chuối rút cuộc là quyết định chọn socola một tuần sau đó. |
Chicos, ¡ tenía bananas crema y carne! Các cậu, nó là chuối... kem và thịt bò! |
Banana-chocolate. Sôcôla chuối. |
Voy a cambiar de tema y hablar de bananas y chocolate. Tôi sẽ nói ra ngoài một chút về những quả chuối và socola. |
Por supuesto que se comunican pero nunca verán a un chimpancé viajar hasta un grupo distante de chimpancés para darles una charla sobre bananas o elefantes, o cualquier otra cosa que pueda interesar a los chimpancés. Chúng tất nhiên có giao tiếp, nhưng bạn không thể bắt con tinh tinh đi đến một đàn tinh tinh lạ nào đó để nói cho chúng về những trái chuối hay những con voi, hay bất kì thứ nào mà làm những con kia hứng thú. |
Muchos huyeron a los Estados Unidos, entre ellos Joseph Bonanno, alias Joe Bananas, que llegaría a dominar la rama estadounidense de la mafia. Nhiều tay Mafia chạy sang Mỹ, trong số đó có Joseph Bonanno với biệt danh là Joe Bananas, sau này thống lĩnh toàn bộ hệ thống Mafia ở Mỹ. |
En primer lugar, asociamos el sonido del clic con un premio de comida, que es puré mezclado de banana y maní en un jeringa. Trước hết, chúng tôi kết hợp những âm thanh kích với một phần thưởng thức ăn, đó là hỗn hợp chuối và lạc với nhau trong một ống tiêm. |
vale por diez bananas." Nó thực sự đáng giá 10 trái chuối." |
# Banana fanna fo Fana # ♪ Banana fanna cho Fana ♪ |
«Banana Boat Song» es un mento tradicional jamaicano. The Banana Boat Song là bài hát truyền thống của người da đỏ Jamaica. |
Tenía el manillar elevado, con las empuñaduras de cuero negro y su famoso sillín en forma de banana. Nó có bộ tay cầm vươn cao, tay nắm bằng cao su đen, và bộ yên hình nải chuối nổi tiếng. |
Porque un chimpancé lograría la mitad del puntaje correcto si le diera dos bananas con Sri Lanka y Turquía. Bởi loài khỉ sẽ làm đúng một nửa nếu tôi đưa cho chúng hai quả chuối có đề Sri Lanka và Thổ Nhĩ Kì. |
En sus aguas se pasean los chicos de la fraternidad en sus motos acuáticas y sus botes banana. Vùng nước ở đây là nơi các chàng trai của hội nam sinh lái xe moto nước và thuyền chuối. |
Parece una banana enorme Anh ta giống như trái chuối khổng lồ |
Para que sea más fácil identificar tu versión en Play Console, asígnale un nombre que puedas reconocer fácilmente, como la versión de la compilación ("3.2.5-RC2") o un nombre interno ("Banana"). Để bản phát hành của bạn dễ nhận biết hơn trong Play Console, hãy thêm một tên bản phát hành có ý nghĩa với bạn, chẳng hạn như tên phiên bản ("3.2.5-RC2") hoặc tên mã nội bộ ("Banana"). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới banana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.