cáscara trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cáscara trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cáscara trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cáscara trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vỏ, vỏ cây, da, vỏ sò, bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cáscara

vỏ

(rind)

vỏ cây

(rind)

da

(pelt)

vỏ sò

(peel)

Xem thêm ví dụ

Trabajar con un material antiguo, una de las primeras formas de vida en el planeta, con abundante agua y con un poco de biología sintética, hemos transformado una estructura hecha de cáscaras de camarón en una arquitectura que se comporta como un árbol.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Los efectos geológicos y biológicos más importantes de las condiciones del mar de calcita incluyen la formación rápida y generalizada de precipitados duros de carbonato (Palmer, 1982; Palmer et al., 1988; Wilson y Palmer, 1992), ooides calcíticos (Sandberg, 1983; Wilkinson et al. 1985), cementos de calcita (Wilkinson y Given, 1986) y la disolución contemporánea de las cáscaras de aragonito en mares cálidos poco profundos (Cherns y Wright, 2000; Palmer y Wilson, 2004).
Tác động địa chất và sinh học quan trọng nhất của biển canxit bao gồm sự hình thành và phát triển nhanh chóng của đất cứng chứa cacbonat, (theo Palmer, Năm 1982; Palmer et al. 1988; Wilson và Palmer, năm 1992), các hóa thạch ooids (theo Sandberg Năm 1983; Wilkinson et al. Năm 1985), xi măng canxit (Wilkinson và Given, 1986), và dung dịch các vỏ aragonit ở vùng biển nông và ấm (theo Cherns và Wright, Năm 2000, Palmer và Wilson năm 2004).
Cáscara
Vỏ trứng
Cubrí algo de tecnología nueva con una cáscara atractiva.
Tôi đặt một lớp vỏ cuốn hút quanh vài công nghệ mới.
Le quitaba cáscaras al trigo, y esa cantidad de trigo detrás de ella le había tomado una semana prepararlo.
Bà ấy đang tuốt lúa, và đống lúa mì ở đằng sau bà ta đã mất một tuần để làm.
Y luego de una lesión, los vasos sanguíneos tienen que crecer bajo la cáscara para poder curar la herida.
Và sau khi bị chấn thương, mạch máu phải tái tạo ở dưới vảy để làm lành vết thương.
Yo podría ser capaz de utilizar esta cáscara comprometer la puerta.
Tôi có thể dùng vỏ đạn để phá cửa
Piensa en ponerte una capucha, y de repente sientes más protección, sientes que estás en tu propia cáscara.
Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình.
Tras quitar algunas tablas, descubrió que los ratones habían almacenado detrás de la pared papeles triturados, cáscaras de nueces vacías y otros desechos.
Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.
Luego procesamos estas cáscaras con un equipamiento básico.
Chúng ta sẽ chế biến đống này thành những trang thiết bị cơ bản.
Y al final, una vez usados, podríamos biodegradarlos naturalmente junto con las cáscaras de vegetales.
Cuối cùng, khi đã qua sử dụng, chúng ta có thể phân hủy chúng một cách tự nhiên cùng với phần bỏ đi của hoa quả.
En mis sueños me encontraba parado en una playa hecha de cáscaras de escarabajos que se extendía tan lejos uno podía ver.
Trong giấc mơ, em thấy mình đứng tại 1 bờ biển làm từ hàng vạn con bọ, trải dài tới hút tầm mắt.
Y una vez que está en el lugar adecuado, quitan la cáscara externa, y la válvula cardíaca adquiere esta forma, y en ese momento comienza a latir de forma instantánea.
Và một khi nó được đặt đúng chỗ, họ tháo lớp vỏ ngoài ra và cái van tim, ồ, nó sẽ trở thành hình như thế này, và thời điểm đó nó sẽ bắt đầu đóng mở, ngay lập tức.
Si pruebas todos estos métodos, vas a ver que algunos de ellos son más efectivos que otros, y que algunos funcionan mejor para tipos de plantas diferentes que tienen cáscaras más duras o gruesas.
Nếu bạn thử tất cả các phương pháp này, bạn sẽ thấy một số chúng có hiệu quả hơn những cách khác, và một số cách thì hoạt động tốt nhất với loại cây khác nhau có vỏ dày hoặc cứng hơn.
Pasó la mayor parte del tiempo tirado en el suelo en frente a su piano sin patas rodeado de cáscaras de naranjas y centros de manzanas.
Phần lớn thời gian ông ấy nằm trên sàn Ngay trước cây đàn Piano không chân Xung quanh đầy vỏ cam với lõi táo
Se recolectan los frutos y se llevan a la casa para quitarles las cáscaras y molerlos
Đậu phộng được đào lên, rồi mang về nhà lột vỏ và tán nhuyễn
En China se podría usar la cáscara de arroz o la semilla de algodón.
Nếu bạn ở Trung Quốc, bạn sẽ dùng rơm khô hoặc là vỏ hạt cotton.
Su papá tiene una pata en la tumba y tres patas sobre una cáscara de plátano.
Ý con là, bố anh ấy đã cho 1 chân xuống mồ Còn ba cái còn lại dẫm lên vỏ chuối.
Por ejemplo, el tinte amarillo se obtenía de las hojas del almendro y de las cáscaras molidas de granada, y el negro, de la corteza del granado.
Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu.
El jugador es el protagonista de un nuevo programa de televisión con el mismo nombre, con cámaras que siguen cada movimiento como el jugador pone trampas, como aserrar la silla, cáscaras de plátano / jabón sobre el piso, cuadros difuminados y jugar con el equipo de la casa.
Người chơi là ngôi sao của một chương trình truyền hình mới cùng tên, với máy ảnh theo dõi mọi cử động khi người chơi đặt bẫy như cưa ghế, đặt xà phòng trên sàn nhà, vẽ râu bức tranh và phá hoại đồ dùng trong nhà.
Las semillas también pueden ser empapadas en agua para suavizar la cáscara.
Các hạt cũng có thể được ngâm trong nước để làm mềm vỏ.
Para obtener dicho aceite, antiguamente se cortaba la fruta en dos, se le quitaba la pulpa y se exprimían las cáscaras de tal modo que las gotitas de esencia que salían disparadas de su capa externa impregnaran unas esponjas.
Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển.
Producen flores rojas entre enero y marzo, que maduran dando lugar a unas cáscaras que contienen fibra, similar a kapok (Ceiba pentandra) y al algodón, no obstante estas fibras son más cortas que las del algodón.
Chúng ra hoa có màu đỏ vào giai đoạn từ tháng Một đến tháng Ba, khi kết quả tạo ra các quả chứa sợi, tương tự như ở cây bông gòn (Ceiba pentandra) và cây bông, mặc dù các sợi của chúng ngắn hơn sợi bông.
La hembra pone un nudo de dos o tres a más de 30 huevos grandes de cáscara delgada, en su mayoría alrededor de 15; por lo general alrededor de una semana de diferencia.
Chim mái đẻ một ly hai hoặc ba đến hơn 30 quả trứng lớn, mỏng, chủ yếu là khoảng 15 quả; thường cách nhau khoảng một tuần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cáscara trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.