banca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ banca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngân hàng, nhà băng, 銀行. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banca
ngân hàngnoun Intenté este ejercicio hace poco, hablando sobre la banca. Gần đây tôi đã thử làm điều này và bàn về ngân hàng. |
nhà băngnoun |
銀行noun |
Xem thêm ví dụ
Para tramitar el pago, deberás incluir el número de referencia único en el formulario de transferencia de tu banco. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
En Gringotts, el banco de los magos. ngân hàng phù thuỷ. |
Al banco. Tới ngân hàng. |
Yo calculo que apuntaron a un cargamento de billetes nuevos dirigido al banco del francés en un camión de caudales, Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Da igual lo que haga, nunca tengo más de $ 200 en el banco. Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng. |
Larry Summers, cuando fue jefe economista del Banco Mundial, una vez dijo que " Es muy posible que el mayor retorno de la inversión en el mundo en desarrollo sea la educación de las niñas ". Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. " |
" El Banco de Hierro tendrá su vencimiento ". Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình. |
Si tienes alguna pregunta, ponte en contacto con la entidad emisora de tu tarjeta o con tu banco directamente. Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn. |
En el banco fue promovida y se le dio la responsabilidad de la investigación y los estudios. Trong ngân hàng, bà được thăng chức và được giao trách nhiệm nghiên cứu và nghiên cứu. |
Aquí dice que se casaron el día antes de que Scofield robara ese banco. Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng. |
Y en ese momento, las aspiraciones del Grupo del Banco Mundial, que dirijo ahora, eran extremadamente bajas para Corea. Vào thời điểm đó, kỳ vọng của Nhóm Ngân hàng thế giới, cơ quan tôi đang lãnh đạo hiện nay, dành cho Hàn Quốc, là cực kỳ thấp. |
Si no figura ningún motivo, significa que no tenemos los detalles, y tendrás que ponerte en contacto con tu banco para conocer el motivo. Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do. |
lba al banco. Tôi định đến ngân hàng. |
Los bancos cerraron, y los cajeros automáticos se vaciaron o dejaron de funcionar.” Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”. |
No hubo sobrevivientes La investigación del Camerún Civil Aviation Authority determinó que los pilotos no se dieron cuenta y corrigieron el exceso de despegue del banco. Cuộc điều tra của Cơ quan Hàng không dân dụng Cameroon xác định rằng các phi công không thông báo và sửa chữa ngân hàng quá mức sau khi cất cánh. |
20 El siguiente día laborable, Zongezile informó del error al banco. 20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề. |
Nota: Si tu banco o la entidad emisora de tu tarjeta se encuentran en el Espacio Económico Europeo, es posible que debas seguir un proceso de autenticación adicional (como un código único enviado al teléfono) para verificar la propiedad de tu tarjeta. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
El presidente de la Junta de Gobernadores del Sistema de la Reserva Federal es el jefe del sistema de bancos centrales de Estados Unidos. Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: Chairman of the Board of Governors of the Federal Reserve System) là người đứng đầu Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ. |
Yo no robo bancos. Tôi không cướp ngân hàng. |
Un banco en Paris manejaba cuentas de compañías controladas por él, una de las cuales era usada para comprar arte, y bancos americanos, canalizaron 73 millones de dolares en los Estados Unidos algunos de los cuales se usaron para comprar la mansión en California. Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California |
Crees que es coincidencia que te atrapen por drogas y tu Tim... ¡ justo tuvo el plan para robar el banco! Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao? |
Es un mensaje del banco. Tôi vừa có tin nhắn từ ngân hàng. |
Bien, no es una sorpresa que les diga que los bancos aceptan dinero sucio. Pero es que también dan prioridad a ganancias de otras formas destructivas. Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại. |
Algunos expertos afirman que “para el año 2010, habrá 66.000.000 de personas menos en los veintitrés países más afectados por la epidemia [del sida]” (Confronting AIDS: Evidence From the Developing World, informe de la Comisión Europea y el Banco Mundial). Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới. |
Uchtdorf ha enseñado: “La esperanza, junto con la fe y la caridad, constituye una de las tres patas de un banco. Uchtdorf đã dạy: “Cùng với đức tin và lòng bác ái, hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới banca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.