agréable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agréable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agréable trong Tiếng pháp.
Từ agréable trong Tiếng pháp có các nghĩa là dễ chịu, cái dễ chịu, cái thú vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agréable
dễ chịuadjective Je te souhaite de faire des rêves agréables ! Chúc bạn có những giấc mơ dễ chịu! |
cái dễ chịuadjective |
cái thú vịadjective |
Xem thêm ví dụ
" Il a un goût agréable aujourd'hui, " a déclaré Mary, se sentant un peu surpris son auto. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
« Mais je veux dire une fois pour toutes, comme le Psalmiste : ‘qu’il est agréable, qu’il est doux pour des frères de demeurer ensemble !’ “Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay! |
Certains sont à la fois sains et agréables. Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị. |
Nous avons eu une conversation agréable, et il s’est excusé de m’avoir reçue aussi sèchement, car en fait il était vraiment très occupé. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
6 Que dire quand on revient ? Il est relativement facile d’effectuer des nouvelles visites après avoir laissé les Nouvelles du Royaume et c’est un aspect agréable de notre ministère. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
le casino est de ce côté, nous vous souhaitons un agréable séjour. Sòng bài ngay đằng kia, như thế xin ông cứ thoải mái cho sự ở lại. |
4 Mais si une veuve a des enfants ou des petits-enfants, que ceux-ci apprennent d’abord à pratiquer l’attachement à Dieu dans leur propre famille+ et à rendre à leurs parents et grands-parents ce qui leur est dû+, car cela est agréable aux yeux de Dieu+. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
Ne serait-ce pas agréable à Jésus si nous pouvions laisser briller notre lumière de telle manière que les personnes qui nous suivent suivraient le Sauveur ? Không phải là điều làm đẹp lòng Chúa Giê Su nếu chúng ta có thể để cho sự sáng của mình tỏa chiếu để những người đi theo chúng ta cũng sẽ đi theo Đấng Cứu Rỗi sao? |
Par ailleurs, c'est agréable de parler à quelqu'un de normal à nouveau. Bên canh đó thì, thật tuyệt khi được nói chuyện lại với ai đó bình thường. |
’ (Romains 14:7, 8). Dans le choix de nos priorités, nous suivons ce conseil de Paul : “ Cessez de vous conformer à ce système de choses- ci, mais transformez- vous en renouvelant votre intelligence, pour pouvoir éprouver personnellement ce qu’est la volonté de Dieu, bonne, agréable et parfaite. (Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”. |
Ces tracts sont agréablement illustrés et peuvent être des instruments utiles pour accomplir un bon travail dans le ministère. Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt. |
C'est agréable de pouvoir nous prétendre tous amis. Thật tốt khi tất cả có thể giả vờ là bạn bè. |
Si House ne s'est pas trompé et que c'est bien Churg-Strauss, il va jubiler et la vie ici sera agréable. Những gì tôi biết là nếu House ko nhầm và sơ Augustine bị bệnh Churg-Strauss anh ta sẽ tự sướng tinh thần và chúng ta sẽ được yên trong vài tuần. |
Il y avait un monastère, et les moines m'ont donné un endroit agréable et chaud pour dormir, de la soupe, Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng. |
Le feu peut fournir une lumière agréable dans le noir ; il peut nous réchauffer, cuire notre nourriture. Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta. |
Vous avez entendu un truc agréable? Anh đã nghe thấy gì mà anh cảm thấy thích chưa? |
A présent, je vais parler de choses plus agréables. Tôi sẽ nói về vài điều dễ nghe hơn. |
Les membres de la paroisse sont conscients de ses faiblesses humaines et de ses qualités spirituelles, et ils savent que d’autres hommes de la paroisse auraient pu être appelés, des hommes qui semblent plus instruits, plus expérimentés, plus agréables ou même plus séduisants. Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn. |
“Des paroles agréables sont un rayon de miel, doux pour l’âme et guérison pour les os.” “Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24). |
“En vérité, a déclaré Pierre, je me rends compte que Dieu n’est pas partial, mais qu’en toute nation l’homme qui le craint et pratique la justice lui est agréable.” Phi-e-rơ nói: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề thiên vị ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính sợ Ngài và làm sự công bình thì nấy được đẹp lòng Ngài”. |
Vous voyez comme c'est agréable qu'on soit tous réunis comme ça? Chúng ta đông đủ thế này vui thật đấy nhỉ? |
Nous vous demandons de respecter les consignes ci-dessous pour que YouTube reste un site divertissant et agréable pour tout le monde. Các nguyên tắc dưới đây sẽ giúp duy trì một cộng đồng YouTube vừa thú vị vừa dễ chịu cho tất cả mọi người. |
Quelle agréable surprise. Thật là ngạc nhiên. |
Heureux de voir tant de gens agréables ici et tant de visages souriants. Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agréable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agréable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.