beau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beau trong Tiếng pháp.
Từ beau trong Tiếng pháp có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beau
đẹpadjective Ma langue maternelle est le plus beau cadeau que j'ai reçu de ma mère. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. |
đẹp đẽadjective Mais cette belle route n’était pas sans danger. Nhưng con đường đẹp đẽ này không hoàn toàn là an toàn. |
tốtadjective Je compte y aller demain s'il fait beau temps. Tôi tính đi vào ngày mai nếu thời tiết tốt. |
Xem thêm ví dụ
18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants. 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
Pour beaucoup, le bosquet sacré près de la ferme des Smith, dans l’État de New York, est simplement beau et paisible. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Beau boulot. Công việc tuyệt lắm. |
Mais aussi... mon beau-père, apparemment. Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. |
7 Remarquez quelle activité la Bible associe à maintes reprises à un cœur beau et bon. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
Pendant un moment, j’ai eu peine à voir qui que ce soit dans l’assemblée, mais je voyais et je ressentais les beaux sourires éclatants de nos membres. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Au sujet de ces dons, Jacques écrit: “Tout beau don et tout présent parfait vient d’en haut, car il descend du Père des lumières célestes, chez lequel il n’y a pas la variation du mouvement de rotation de l’ombre.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
En voilà un beau. Con này hay đây. |
Au moment même où Beau se dirigeait vers la salle de bains. Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh. |
Lorsque j'atteins le sommet d'une pente abrupte au beau milieu de nulle part je me sens jeune, invincible et éternel. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Il y a un beau match, vendredi soir. Trận lớn tối thứ Sáu nhỉ. |
Que vous me semblez beau !. Anh thấy đẹp hơn.. |
J'ai beau faire, il n'y a jamais plus de 200 dollars à la banque. Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng. |
Venez célébrer le beau cobra. Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà |
Bien, ton beau- père et moi pouvons faire ça. À, ba chồng con và mẹ có thể làm việc đó. |
Beau travail. Làm tốt lắm. |
Un beau bâtiment ou un rappel sacré de leurs espoirs et de leurs rêves ? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
— Le désert est beau, ajouta-t-il... """Sa mạc đẹp lắm"", chú nói thêm..." |
Comme ils sont beaux et comme ils sont bénis ceux qui sont guidés par le Saint-Esprit, ceux qui se protègent des voies du monde et qui sont les témoins de Dieu au monde. Thật là tuyệt vời biết bao và được phước biết bao đối với những người được Đức Thánh Linh hướng dẫn, những người tự bảo vệ mình khỏi vật chất thế gian, và những người đứng lên làm nhân chứng của Thượng Đế cho thế gian. |
Et vu que nous avons ces beaux diagrammes, nous pouvons mesurer les choses. Và bởi vì chúng ta có những biểu đồ hay ho này, chúng ta có thể đo đạc nhiều thứ |
J’ai beau travailler dur, ça ne suffit pas ! Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu. |
Beau discours. Thuyết trình hay. |
Ils oublient la sagesse populaire qui veut que “si c’est trop beau pour être vrai, c’est souvent qu’il y a anguille sous roche”. Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”. |
Ils sont beaux, non? Chúng đẹp, phải không? |
Tout arbre qui ne produit pas de beaux fruits sera coupé et jeté au feu » (Matthieu 3:7-10). Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới beau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.